ĐỀ THI HK II TOÁN 6 - 7

Chia sẻ bởi nguyễn Xuân Phùng | Ngày 12/10/2018 | 108

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II TOÁN 6 - 7 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 6
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2014- 2015
Môn : TOÁN
Thời gian 90 phút
( không kể thời gian chép, phát đề)
MA TRẬN
Cấpđộ

Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp
Cấp độ cao




TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

- Nhận biết phần tử của tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
- Nhận biết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
- Nhận biết được một số nguyên tố; Nhận biết 1 số đã được phân tích ra TSNT
- Nhận biết được ước và bội của hai hay nhiều số tự nhiên

Vận dụngBCNN hoặc ƯCLN để giải bài toán thực tế . Vận dụng BCNN
hoặc ƯCLN để
giải bài toán thực tế .

-Vận dụng các kiến thức đã học tìm x .





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5 đ
15%




1

20%

1

10%
8
4,5đ
45%




 2.Số nguyên
- Nhận biết số đối của số nguyên, sắp xếp số nguyên theo thứ tự.
Hiểu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số , cộng hai số nguyên
.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%




3
1,5đ
15%



5

20%




3.Đoạn thẳng
Biết được khi nào điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Nhận biết hai tia đối nhau; hai tia trùng nhau ; đoạn thẳng .
-Vẽ hình theo y/c của đề bài
-Hiểu khi nào điểm nằm giữa hai điểm còn lại
-Hiểu cách tính độ dài đoạn thẳng dựa vào hệ thức:
AM + MB =AB
-Hiểu thế nào là trung điểm của đoạn thẳng






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4

10%




5
2,5đ
25%





9
3,5đ
35%




Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
12

30%
8

40%
2

30%
22
10đ
100%



PHÒNG GD & ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 6
Trường THCS Cao bá Quát Năm học 2014-2015
Họ tên :…….. ……………………….. Môn : Toán 6
Lớp:………. Thời gian làm bài : 15 phút
(không kể thời gian phát , chép đề )
Điểm TN
Điểm Tổng
Nhận xét của GV






Đề bài
(Đề kiểm tra có 1 trang)
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho hai tập hợp A= và B =.Vậy A  B là :
A/  B/  C/  D/ 
Câu 2: Trong các sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5và 9 ?
A/ 3240 B/ 5319 C/ 8610 D/ 8315
Câu 3: nguyên tố nhỏ nhất là:
A/ 0 B/ 3 C/ 2 D/ 1
Câu 4: Trong các biểu thức sau kết quả nào đã được phân tích ra thừa số nguyên tố?
A/ 18 = 2 . 9 B/ 63 = 32.7 C/ 36 = 4.32 D/ 24 = 8.3
Câu 5: Tập hợp các ước của 12 là :
A/ B/  C/  D/
Câu 6: Trong các số sau số nào là bội của 9 ?
A/ 204 B/ 205 C/ 206 D/ 207
Câu 7: Sắp xếp các số nguyên -4 ; 0 ; -8 ; 2 ; -7 theo thứ tự tăng dần là :
A/ - 7 <– 8 < 4 < 0 < 2 B/ - 8 < - 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn Xuân Phùng
Dung lượng: 431,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)