De thi hk II sinh hoc 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi hk II sinh hoc 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh Học 8
Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 2
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng (20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI:
TĐC và NL
Câu 1:
0,5đ
1 câu
0,5đ
Chương VII:
Bài tiết
Câu 2:
3,0đ
1 câu
3,0đ
Chương VIII:
Da
Câu 4:
0,5đ
1 câu
0,5đ
Chương IX:
Thần kinh và GQ
Câu 2, 5, 6:
1,5đ
Câu 1:
2,0đ
4 câu
3,5đ
Chương X:
Nội tiết
Câu 3:
0,5đ
Câu 3:
2,0đ
2 câu
2,5đ
Chương XI:
Sinh sản
TỔNG
6 câu
3,0đ
2 câu
4,0đ
1 câu
3,0đ
9 câu
10đ
I. Phần trắc nghiệm: (3,0đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1:(0,5đ) Nhóm vitamin tan được trong dầu, mỡ gồm:
a. A, D, C, B1 c. A, K, D, E
b. C, K, B12, B6 d. B1, B2, B6, B12
Câu 2:(0,5đ) Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
a. Trụ não và tiểu não c. Não trung gian
b. Tiểu não d. Não trung gian và đại não
Câu 3:(0,5đ) Hội chứng Cushing do hoạt động không bình thường của tuyến nội tiết nào gây nên?
Tuyến yên c. Tuyến thượng thận
Tuyến giáp d. Tuyến sinh dục nam
Câu 4:(0,5đ) Lớp nào của da có vai trò chủ yếu trong việc giúp da thực hiện chức năng bài tiết, cảm giác, điều hòa thân nhiệt?
Lớp bì c. Lớp mỡ dưới da
Lớp biểu bì và lớp bì d. Lớp biểu bì và lớp mõ dưới da
Câu 5:(0,5đ) Để hệ thần kinh khỏe mạnh, cần loại bỏ những hình thức nào:
Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
Giữ cho tâm hồn thanh thản
Dùng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh
a và b đúng
Câu 6:(0,5đ) Nhóm tế bào thụ cảm thị giác gồm:
Tế bào α, β, và tế bào nón c. Tế bào α, β và tế bào que
Tế bào nón, tế bào que d. Tế bào α, β, tế bào nón, tế bào que
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(2,0đ) So sánh vị trí, chức năng của tủy sống và trụ não.
Câu 2:(3,0đ)
Trình bày quá trình bài tiết nước tiểu ở người?
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
Câu 3:(2,0đ)
Thế nào là tuyến nội tiết?
Vì sao tuyến tụy được gọi là tuyến pha?
______________________Hết______________________
Gợi ý đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: 3,0đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
b
c
a
c
b
II. Phần tự luận: 7,0đ
Câu 1:(2,0đ)
Tủy sống
Trụ não
Vị trí
Chức năng
Vị trí
Chức năng
Bộ phận trung ương
Chất xám
Ở giữa, thành dải liên tục
Là căn cứ thần kinh
Ở trong, phân thành các nhân xám
Là căn cứ thần kinh
Chất trắng
Bao quanh chất xám
Dẫn truyền
Bao ngoài các nhân xám
Dẫn truyền dọc
Bộ phận ngoại biên
(dây thần kinh )
31 đôi dây thần kinh pha
12 đôi gồm: 3 loại dây: cảm
Môn: Sinh Học 8
Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 2
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng (20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI:
TĐC và NL
Câu 1:
0,5đ
1 câu
0,5đ
Chương VII:
Bài tiết
Câu 2:
3,0đ
1 câu
3,0đ
Chương VIII:
Da
Câu 4:
0,5đ
1 câu
0,5đ
Chương IX:
Thần kinh và GQ
Câu 2, 5, 6:
1,5đ
Câu 1:
2,0đ
4 câu
3,5đ
Chương X:
Nội tiết
Câu 3:
0,5đ
Câu 3:
2,0đ
2 câu
2,5đ
Chương XI:
Sinh sản
TỔNG
6 câu
3,0đ
2 câu
4,0đ
1 câu
3,0đ
9 câu
10đ
I. Phần trắc nghiệm: (3,0đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1:(0,5đ) Nhóm vitamin tan được trong dầu, mỡ gồm:
a. A, D, C, B1 c. A, K, D, E
b. C, K, B12, B6 d. B1, B2, B6, B12
Câu 2:(0,5đ) Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của:
a. Trụ não và tiểu não c. Não trung gian
b. Tiểu não d. Não trung gian và đại não
Câu 3:(0,5đ) Hội chứng Cushing do hoạt động không bình thường của tuyến nội tiết nào gây nên?
Tuyến yên c. Tuyến thượng thận
Tuyến giáp d. Tuyến sinh dục nam
Câu 4:(0,5đ) Lớp nào của da có vai trò chủ yếu trong việc giúp da thực hiện chức năng bài tiết, cảm giác, điều hòa thân nhiệt?
Lớp bì c. Lớp mỡ dưới da
Lớp biểu bì và lớp bì d. Lớp biểu bì và lớp mõ dưới da
Câu 5:(0,5đ) Để hệ thần kinh khỏe mạnh, cần loại bỏ những hình thức nào:
Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
Giữ cho tâm hồn thanh thản
Dùng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh
a và b đúng
Câu 6:(0,5đ) Nhóm tế bào thụ cảm thị giác gồm:
Tế bào α, β, và tế bào nón c. Tế bào α, β và tế bào que
Tế bào nón, tế bào que d. Tế bào α, β, tế bào nón, tế bào que
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(2,0đ) So sánh vị trí, chức năng của tủy sống và trụ não.
Câu 2:(3,0đ)
Trình bày quá trình bài tiết nước tiểu ở người?
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
Câu 3:(2,0đ)
Thế nào là tuyến nội tiết?
Vì sao tuyến tụy được gọi là tuyến pha?
______________________Hết______________________
Gợi ý đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: 3,0đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
b
c
a
c
b
II. Phần tự luận: 7,0đ
Câu 1:(2,0đ)
Tủy sống
Trụ não
Vị trí
Chức năng
Vị trí
Chức năng
Bộ phận trung ương
Chất xám
Ở giữa, thành dải liên tục
Là căn cứ thần kinh
Ở trong, phân thành các nhân xám
Là căn cứ thần kinh
Chất trắng
Bao quanh chất xám
Dẫn truyền
Bao ngoài các nhân xám
Dẫn truyền dọc
Bộ phận ngoại biên
(dây thần kinh )
31 đôi dây thần kinh pha
12 đôi gồm: 3 loại dây: cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Vinh
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)