DE THI HK II NAM HOC 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK II NAM HOC 2015-2016 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT H. GIỒNG RIỀNG
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG TH HÒA HƯNG 3
Môn: Toán - Lớp 2
Họ và tên học sinh
................................................
Số báo danh: ........; Lớp 2 ...
Ngày thi: ……/05/2016.
Giám thị
(ký, ghi họ tên)
Giám sát
(ký, ghi họ tên)
Mã số
phách
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Mã số
phách
Đề bài
1. (1 điểm) Khoanh vào cách viết đúng của số: Chín trăm bảy mươi ba ?
A. 971. B. 972. C. 973. D. 937.
2. (1 điểm) Khoanh vào số liền trước của số 347 ?
A. 346. B. 347. C. 348. D. 349.
3. (1 điểm) Khoanh vào số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222 ?
A. 212. B. 221. C. 122. D. 222.
4. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép tính sau: 2 x 7 = …; 3 x 8 = …; 28 : 4 =…; 40 : 5 = … ?
A. 15;25;6;9. B. 14;24;7;8. C. 13;25;7;8. D. 9;11;6;8
5. (1 điểm) Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ? Khoanh vào kết quả đúng dưới đây.
A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13.
6. (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên. Hãy khoanh vào kết quả tính độ dài đoạn dây thép đó.
A. 10cm. B. 11cm.
C. 12cm. D. 13cm. 4cm 4cm
4cm
KHÔNG VIẾT VÀO Ô NÀY
7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 734 + 213 b) 97 – 28
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
c) 528 – 134 d) 78 + 12
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
8. (2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: C (1 điểm).
Câu 2: A (1 điểm).
Câu 3: C (1 điểm).
Câu 4: B (1 điểm).
Câu 5: C (1 điểm).
Câu 6: C (1 điểm).
Câu 7: (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) 734 b) 97 c) 528 d) 78
+ 213 - 28 - 134 + 12
947 69 394 90
Câu 8: (2 điểm).
Bài giải
4 tuần lễ em đi học số ngày là: (0,5 điểm)
5 x 4 = 20 (ngày) (1 điểm)
Đáp số: 20 ngày (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG TH HÒA HƯNG 3
Môn: Toán - Lớp 2
Họ và tên học sinh
................................................
Số báo danh: ........; Lớp 2 ...
Ngày thi: ……/05/2016.
Giám thị
(ký, ghi họ tên)
Giám sát
(ký, ghi họ tên)
Mã số
phách
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Mã số
phách
Đề bài
1. (1 điểm) Khoanh vào cách viết đúng của số: Chín trăm bảy mươi ba ?
A. 971. B. 972. C. 973. D. 937.
2. (1 điểm) Khoanh vào số liền trước của số 347 ?
A. 346. B. 347. C. 348. D. 349.
3. (1 điểm) Khoanh vào số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222 ?
A. 212. B. 221. C. 122. D. 222.
4. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép tính sau: 2 x 7 = …; 3 x 8 = …; 28 : 4 =…; 40 : 5 = … ?
A. 15;25;6;9. B. 14;24;7;8. C. 13;25;7;8. D. 9;11;6;8
5. (1 điểm) Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ? Khoanh vào kết quả đúng dưới đây.
A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13.
6. (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên. Hãy khoanh vào kết quả tính độ dài đoạn dây thép đó.
A. 10cm. B. 11cm.
C. 12cm. D. 13cm. 4cm 4cm
4cm
KHÔNG VIẾT VÀO Ô NÀY
7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 734 + 213 b) 97 – 28
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
c) 528 – 134 d) 78 + 12
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
8. (2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: C (1 điểm).
Câu 2: A (1 điểm).
Câu 3: C (1 điểm).
Câu 4: B (1 điểm).
Câu 5: C (1 điểm).
Câu 6: C (1 điểm).
Câu 7: (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) 734 b) 97 c) 528 d) 78
+ 213 - 28 - 134 + 12
947 69 394 90
Câu 8: (2 điểm).
Bài giải
4 tuần lễ em đi học số ngày là: (0,5 điểm)
5 x 4 = 20 (ngày) (1 điểm)
Đáp số: 20 ngày (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phúc
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)