DE THI HK II MON HOA 9 (2011-2012)
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Hồng |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK II MON HOA 9 (2011-2012) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hóa học- Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(4đ) Hoàn thành phương trình hóa học:
a. Na2CO3 + BaCl2 ---> e. CH3-COOH + CaCO3 --->
b. K2CO3 + HCl---> f. CH3 – CH = CH2 + Br2 --->
c. CH3-CH2-OH + K ---> g. C2H6O + O2 --->
d. CH3-COOH + KOH ---> h. CH3-COOH + Na2O --->
Câu 2:(1đ) Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử cho dưới đây:
C3H8; C2H4; C4H10; C3H8O
Câu 3:(2đ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
(-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> (CH3COO)2Ba
Câu 4: (3đ) Đốt cháy 4,48 lít(đktc) hỗn hợp gồm (CH4; C2H4) trong khí oxi sinh ra 13,2g khí CO2 và b gam hơi H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu (Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Tính b.
Cho: C= 12;O=16; H=1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hóa học- Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(4đ) Hoàn thành phương trình hóa học:
a. Na2CO3 + BaCl2 ---> e. CH3-COOH + CaCO3 --->
b. K2CO3 + HCl---> f. CH3 – CH = CH2 + Br2 --->
c. CH3-CH2-OH + K ---> g. C2H6O + O2 --->
d. CH3-COOH + KOH ---> h. CH3-COOH + Na2O --->
Câu 2:(1đ) Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử cho dưới đây:
C3H8; C2H4; C4H10; C3H8O
Câu 3:(2đ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
(-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> (CH3COO)2Ba
Câu 4: (3đ) Đốt cháy 4,48 lít(đktc) hỗn hợp gồm (CH4; C2H4) trong khí oxi sinh ra 13,2g khí CO2 và b gam hơi H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu (Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Tính b.
Cho: C= 12;O=16; H=1
ĐÁP ÁN HÓA 9
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
a. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl
b. K2CO3 + 2HCl -> 2KCl + CO2 + H2O
c. 2CH3CH2OH + 2K -> 2CH3CH2OK + H2
d. CH3COOH + KOH -> CH3COOK + H2O
e. 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
f. CH3 – CH = CH2 + Br2 -> CH3 – CHBr – CH2Br
g. C2H6O + 3O2 t0-> 2CO2 + 3H2O
h. 2CH3COOH + Na2O -> 2CH3COONa + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
C3H8: CH3 - CH2 - CH3
C2H4: CH2 = CH2
C4H10: CH3- CH2 - CH2 - CH3
C3H8O: CH3 - CH2 - CH2 - OH
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
(-C6H10O5-)n +n H2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2CH3COOH + BaO -> (CH3COO)2Ba + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
Phương trình hóa học
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
x x 2x
C2H4 +3O2 -> 2CO2 + 2H2O
y 2y 2y
b. Số mol hỗn hợp=4,48/22,4=0,2 mol
Gọi x là số mol CH4; y là số mol C2H4
x + y =0,2 (1)
Số mol CO2 =13,2/44=0,3 mol
x +2y =0, 3(2)
Giải (1), (2): x=0,1; y=0,1
Thành phần % theo thể tích mỗi khí
%CH4 = 0,1/0,2*100=50%
% C2H4 = 100- 50=50%
c
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hóa học- Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(4đ) Hoàn thành phương trình hóa học:
a. Na2CO3 + BaCl2 ---> e. CH3-COOH + CaCO3 --->
b. K2CO3 + HCl---> f. CH3 – CH = CH2 + Br2 --->
c. CH3-CH2-OH + K ---> g. C2H6O + O2 --->
d. CH3-COOH + KOH ---> h. CH3-COOH + Na2O --->
Câu 2:(1đ) Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử cho dưới đây:
C3H8; C2H4; C4H10; C3H8O
Câu 3:(2đ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
(-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> (CH3COO)2Ba
Câu 4: (3đ) Đốt cháy 4,48 lít(đktc) hỗn hợp gồm (CH4; C2H4) trong khí oxi sinh ra 13,2g khí CO2 và b gam hơi H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu (Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Tính b.
Cho: C= 12;O=16; H=1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Hóa học- Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(4đ) Hoàn thành phương trình hóa học:
a. Na2CO3 + BaCl2 ---> e. CH3-COOH + CaCO3 --->
b. K2CO3 + HCl---> f. CH3 – CH = CH2 + Br2 --->
c. CH3-CH2-OH + K ---> g. C2H6O + O2 --->
d. CH3-COOH + KOH ---> h. CH3-COOH + Na2O --->
Câu 2:(1đ) Viết công thức cấu tạo của các công thức phân tử cho dưới đây:
C3H8; C2H4; C4H10; C3H8O
Câu 3:(2đ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
(-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> (CH3COO)2Ba
Câu 4: (3đ) Đốt cháy 4,48 lít(đktc) hỗn hợp gồm (CH4; C2H4) trong khí oxi sinh ra 13,2g khí CO2 và b gam hơi H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu (Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Tính b.
Cho: C= 12;O=16; H=1
ĐÁP ÁN HÓA 9
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
a. Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl
b. K2CO3 + 2HCl -> 2KCl + CO2 + H2O
c. 2CH3CH2OH + 2K -> 2CH3CH2OK + H2
d. CH3COOH + KOH -> CH3COOK + H2O
e. 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
f. CH3 – CH = CH2 + Br2 -> CH3 – CHBr – CH2Br
g. C2H6O + 3O2 t0-> 2CO2 + 3H2O
h. 2CH3COOH + Na2O -> 2CH3COONa + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
C3H8: CH3 - CH2 - CH3
C2H4: CH2 = CH2
C4H10: CH3- CH2 - CH2 - CH3
C3H8O: CH3 - CH2 - CH2 - OH
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
(-C6H10O5-)n +n H2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2CH3COOH + BaO -> (CH3COO)2Ba + H2O
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
Phương trình hóa học
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
x x 2x
C2H4 +3O2 -> 2CO2 + 2H2O
y 2y 2y
b. Số mol hỗn hợp=4,48/22,4=0,2 mol
Gọi x là số mol CH4; y là số mol C2H4
x + y =0,2 (1)
Số mol CO2 =13,2/44=0,3 mol
x +2y =0, 3(2)
Giải (1), (2): x=0,1; y=0,1
Thành phần % theo thể tích mỗi khí
%CH4 = 0,1/0,2*100=50%
% C2H4 = 100- 50=50%
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Hồng
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)