ĐỀ THI HK II LÝ 8 (15-16) CÓ MT + ĐA
Chia sẻ bởi Kiên Som Phon |
Ngày 11/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II LÝ 8 (15-16) CÓ MT + ĐA thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2015 – 2016
HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Nhiệt học
14
7
4,9
9,1
35
65
Tổng
14
7
4,9
9,1
35
65
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Nhiệt học (LT)
35
2,8 3
3(5)
Tg: 15’
3(5)
Tg: 15’
Nhiệt học (VD)
65
5,2 5
5(5)
Tg: 45’
5(5)
Tg: 45’
Tổng
100
8
8
Tg: 60’
8
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhiệt học
(14 tiết)
1. Nhận biết và phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và nhiệt lượng.
2. Nêu được
công suất và viết được công thức.
3. Nêu được nguyên lí truyền nhiệt khi hai vật trao đổi nhiệt.
4. Vận dụng công thức P =
𝐴
𝑡 tính công suất.
5. Giải thích được ý nghĩa của nhiệt dung riêng.
6. Vận dụng công thức Q = m.c.(t2 – t1) để giải bài toán đơn giản tính nhiệt lượng vật thu vào.
7. Vận dụng công thức Q = m.c.(t1 – t2) để giải bài toán đơn giản tính nhiệt lượng vật tỏa ra.
8. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa = Qthu để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C1.3a
2,0
20%
2(10’)
C2.1a
C3.2a
3,0
30%
3(27’)
C4.1b
C5.2b
C6.3b
3,0
30%
2(18’)
C7.4a
C8.4b
2,0
20%
8(60’)
10,0
100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
1(5’)
2,0
20%
2(10’)
3,0
30%
5(45’)
5,0
50%
8(60’)
10,0
100%
SỞ GD & ĐT TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2015 - 2016
HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề:
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Công suất là gì? Viết công thức tính công suất?
b) Một máy nâng một vật có trọng lượng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Tính công suất thực hiện của máy nâng.
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
b) Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có ý nghĩa gì ?
Câu 3:(3,0 điểm)
a) Nhiệt năng của một vật là gì?Nhiệt lượng là gì?
b)Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 300C. Biết nhiệt dung riêng củanước là 4200J/kg.K.
Câu 4: (2,0 điểm) Thả một miếng đồng đã được nung nóng tới 1300C vào một ca chứa 1 lít nước ở 250C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của miếng đồng và nước đều bằng 400C. Coi như chỉ có miếng đồng và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.
TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2015 – 2016
HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Nhiệt học
14
7
4,9
9,1
35
65
Tổng
14
7
4,9
9,1
35
65
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Nhiệt học (LT)
35
2,8 3
3(5)
Tg: 15’
3(5)
Tg: 15’
Nhiệt học (VD)
65
5,2 5
5(5)
Tg: 45’
5(5)
Tg: 45’
Tổng
100
8
8
Tg: 60’
8
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhiệt học
(14 tiết)
1. Nhận biết và phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và nhiệt lượng.
2. Nêu được
công suất và viết được công thức.
3. Nêu được nguyên lí truyền nhiệt khi hai vật trao đổi nhiệt.
4. Vận dụng công thức P =
𝐴
𝑡 tính công suất.
5. Giải thích được ý nghĩa của nhiệt dung riêng.
6. Vận dụng công thức Q = m.c.(t2 – t1) để giải bài toán đơn giản tính nhiệt lượng vật thu vào.
7. Vận dụng công thức Q = m.c.(t1 – t2) để giải bài toán đơn giản tính nhiệt lượng vật tỏa ra.
8. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt
Qtỏa = Qthu để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(5’)
C1.3a
2,0
20%
2(10’)
C2.1a
C3.2a
3,0
30%
3(27’)
C4.1b
C5.2b
C6.3b
3,0
30%
2(18’)
C7.4a
C8.4b
2,0
20%
8(60’)
10,0
100%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
1(5’)
2,0
20%
2(10’)
3,0
30%
5(45’)
5,0
50%
8(60’)
10,0
100%
SỞ GD & ĐT TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2015 - 2016
HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề:
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Công suất là gì? Viết công thức tính công suất?
b) Một máy nâng một vật có trọng lượng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Tính công suất thực hiện của máy nâng.
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
b) Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có ý nghĩa gì ?
Câu 3:(3,0 điểm)
a) Nhiệt năng của một vật là gì?Nhiệt lượng là gì?
b)Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 300C. Biết nhiệt dung riêng củanước là 4200J/kg.K.
Câu 4: (2,0 điểm) Thả một miếng đồng đã được nung nóng tới 1300C vào một ca chứa 1 lít nước ở 250C. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của miếng đồng và nước đều bằng 400C. Coi như chỉ có miếng đồng và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiên Som Phon
Dung lượng: 39,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)