De thi HK II_lớp 7 (12-13)
Chia sẻ bởi Lê Công Hoà |
Ngày 16/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De thi HK II_lớp 7 (12-13) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Bội Châu
Tiết PPCT: 70
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi vào bảngsau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
…..
…..
…..
…..
…...
…..
…..
…..
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
…..
…..
…..
…..
…...
…..
…..
…..
Câu 1. Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File/ Open B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Print
Câu 2. Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3
Câu 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D2)*B4; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)B2; D. =(C2+D4)*B2;
Câu 4. Trong các công thức hàm sau công thức nào đúng?
A. Sum (A1:A6) B. Max(A1:A6) C. =Max(A1:A6) D. =Sum (A1.. A6)
Câu 5: Hàm =Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B. 4 C. 10 D. 16
Câu 6: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
A. B. C. D.
Câu 7: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8. Để thực hiện việc in trang tính sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 9. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Chọn hàng vào Format ( Column. B. Chọn hàng vào Format ( Row.
C. Chọn hàng vào Insert ( Columns. D. Chọn hàng vào Insert ( Rows.
Câu 10. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. Xem trang trước. B. Thiết đặt lề và hướng giấy.
C. Thay đổi hướng giấy. D. Canh lề cho văn bản.
Câu 11. Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12. Nút lệnh sắp xếp tăng:
A. B. C. D.
Câu 13. Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh:
A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/ Filter/ Advanced Filter;
C. Data/AutoFilter/ Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter;
Câu 14. Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh:
A. View / Chart B. Insert / Chart C. Format / Chart D. Edit/ Chart
Câu 15: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Finish B. Cancel C. Next D. Back
Câu 16: Hãy chọn câu đúng.
A. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
B. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
C. Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
D. Tất cả đều sai.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu một số dạng biểu đồ thường gặp?
Câu 2. (3 điểm) Nêu các bước cần thực hiện tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
Tiết PPCT: 70
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi vào bảngsau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
…..
…..
…..
…..
…...
…..
…..
…..
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
…..
…..
…..
…..
…...
…..
…..
…..
Câu 1. Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File/ Open B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Print
Câu 2. Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3
Câu 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C2+D2)*B4; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)B2; D. =(C2+D4)*B2;
Câu 4. Trong các công thức hàm sau công thức nào đúng?
A. Sum (A1:A6) B. Max(A1:A6) C. =Max(A1:A6) D. =Sum (A1.. A6)
Câu 5: Hàm =Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B. 4 C. 10 D. 16
Câu 6: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
A. B. C. D.
Câu 7: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8. Để thực hiện việc in trang tính sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 9. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Chọn hàng vào Format ( Column. B. Chọn hàng vào Format ( Row.
C. Chọn hàng vào Insert ( Columns. D. Chọn hàng vào Insert ( Rows.
Câu 10. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. Xem trang trước. B. Thiết đặt lề và hướng giấy.
C. Thay đổi hướng giấy. D. Canh lề cho văn bản.
Câu 11. Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12. Nút lệnh sắp xếp tăng:
A. B. C. D.
Câu 13. Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh:
A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/ Filter/ Advanced Filter;
C. Data/AutoFilter/ Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter;
Câu 14. Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh:
A. View / Chart B. Insert / Chart C. Format / Chart D. Edit/ Chart
Câu 15: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Finish B. Cancel C. Next D. Back
Câu 16: Hãy chọn câu đúng.
A. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
B. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
C. Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
D. Tất cả đều sai.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu một số dạng biểu đồ thường gặp?
Câu 2. (3 điểm) Nêu các bước cần thực hiện tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Công Hoà
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)