đề thi hk II lớp 3

Chia sẻ bởi Chu Thị Bình | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: đề thi hk II lớp 3 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:




KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2010 - 2011
MÔN : Toán
Thời gian 40 phút


I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ)
Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
......................... ........................ ...................... ......................
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
……………………………………..……
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải :
…………………..…………………………
………………………………………...........
………………………………………………
………………………………………………


 Câu 5: (0.5đ)
An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải :
…………………………………………………..…………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là :
c- 79000
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
c- Thứ năm
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm :
d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:
a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
b- 560 .
 II. Tự luận (7đ)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
7386
6732
4635
6336 9
036 704

00

9548
4528
 6


 16934
 11260
 27810


 - Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột,
mỗi phép đạt 0.5 điểm
Kết quả đúng, đặt tính
không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm


Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)
X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)

Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ)
13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ)
Đáp số: 117 m2 (0.25đ)
 Câu 4: (2 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Bình
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)