Đề thi HK II có đáp án

Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Thành | Ngày 15/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK II có đáp án thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1

Biết được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon

Dựa vào đặc điểm cấu tạo để suy ra tính chất hóa học




HiđroCacbon-Nhiên liệu





Số câu
4

2



Số câu
6

Số điểm
1

0,5



Số điểm
1,5

Tỉ lệ %
10%

5%



Tỉ lệ
15%

 Chủ đề 2
Phản ứng với natri- độ rượu
Điều kiện phản ứng hóa học
Phương pháp phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic và axit axetic
Bài toán xác định CTPT và viết CTCT của HCHC



Dẫn xuất hiđrocacbon






Số câu
4
1

2

1
Số câu
8

Số điểm
1
0,5

1,5

3
Số điểm
6

Tỉ lệ %
10%
5%

15%

30%
Tỉ lệ
60%

Chủ đề 3

Hiểu được mối liên hệ giữ các chất tinh bột, glucozơ, rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.




Tổng hợp





Số câu



2


Số câu
2

Số điểm



2,5


Số điểm
2,5

Tỉ lệ %



25%


Tỉ lệ
25%











Tổng số câu
8
1
2
4

1
Số câu
16

Tổng số điểm
2
0,5
0,5
4

3
Số điểm
10

Tỉ lệ %
20%
5%
5%
40%

30%
Tỉ lệ
100%


Ma trận














TRƯỜNG THCS PHAN LƯU THANH
Họ tên HS: ……….......................
HS lớp :.................................
Ngày thi: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II( Đề 2)
Năm học 2013 – 2014
Môn thi: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút

A/Trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D, trước đáp án đúng
Câu1: Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ?
A. C2H4;CH4;C2H5Cl ; B. C3H6;C4H10;C2H4 ; C.C2H4;CH4;C3H7Cl; D. C3H6; C2H5Cl; C3H7Cl
Câu 2 : Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH3NO2;CH4;C2H5Cl C. C3H6;C4H10; CH3NO2
B. C2H5OH;CH4;C3H7Cl D. C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2
Câu 4: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?
A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H6 C. C6H6, CH3COOH D. C2H6 , CH3COOH
Câu 5: Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu lúc này là?
A. 1000 B. 500 C. 450 D. 310
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. Zn và dung dịch C2H5OH
C. Ca và dung dịch CH3COOH D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6
Câu 7: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
Câu 8: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK và C2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 9 : Những chất có phản ứng trùng hợp là
A. CH4; CH3 – CH3. B. CH4; CH2 = CH2.
C. CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2. D. CH3 – CH3; CH3 – CH = CH2.
Câu 10: Để thu được khí C2H2 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H2 và CO2 ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)2 dư.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Ngọc Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)