Đề thi HK II
Chia sẻ bởi Khương Thị Minh Hảo |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bình Phú
Lớp:……………………
Họ và tên:…………………………
BÀI THI HỌC KỲ II
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I – TRẮC NGHIỆM ( 2,5 đ) :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1(0,5 đ ) : Hợp chất nào sau đây không tan trong nước ?
A . CH3 – CH2 – COOH B . CH3- CH2OH
C . C6H12O6 D. ( CH3COO)3C3H5
Câu 2 (0,5 đ): Dãy gồm các nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A . CH3CH2OH; CH3COOH; CH2= CHCOOH
B. CH3COOCH3 , C2H4 ; C2H6
C. CH2= CHCOOH ; CH3CH2OH ; CH3COOH
D . ( C17H35COO)3 C3H5 ; CH3COOCH3 ; CH3COOH ; CH2= CHCOOH
Câu 3 : Qủa chuối xanh có chứa tinh bột, quả chuối chín có chứa glucôzơ, quá trình chuyển hoá trên là sự :
A.Thuỷ phân tinh bột C. Quang hoá tinh bột (tinh bột---> đường)
B. Glucôzơ hoá tinhbột D. A và B
Câu4: Dùng thuốc thử nào dưới dây để phân biệt dung dịch glucôzơ, rượu , sáccarôzơ
A. Dung dịch Ag2O/ NH3 C. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ag2O/ NH3 và dung dịch HCl D. Dung dịch I ốt
Câu5 : Đun 1000ml dung dịch glucôzơ với lượng dư Ag2O/ NH3 thu được 1,08 g Ag. Nồng độ mol dung dịch glucôzơ là :
A. 0,5 M B.145 M C. 0,725 M D. 1,5 M
II- TỰ LUẬN (7,5 đ):
Câu 1(2,5đ): Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi đk nếu có ):
Tinh Glucôzơ rượu Axit a xêtic Êtylxê tat Natriaxetat
Câu 2 (1,5): Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các sau :
Tinh bột , Xen lulôzơ , Sáccarôzơ .
Câu 3 (3,5đ): Cho 100 g dung dịch CH3COOH 12 % tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO3 8,4% .
a ) Viết PTHH xảy ra
b ) Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
Lớp:……………………
Họ và tên:…………………………
BÀI THI HỌC KỲ II
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I – TRẮC NGHIỆM ( 2,5 đ) :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1(0,5 đ ) : Hợp chất nào sau đây không tan trong nước ?
A . CH3 – CH2 – COOH B . CH3- CH2OH
C . C6H12O6 D. ( CH3COO)3C3H5
Câu 2 (0,5 đ): Dãy gồm các nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A . CH3CH2OH; CH3COOH; CH2= CHCOOH
B. CH3COOCH3 , C2H4 ; C2H6
C. CH2= CHCOOH ; CH3CH2OH ; CH3COOH
D . ( C17H35COO)3 C3H5 ; CH3COOCH3 ; CH3COOH ; CH2= CHCOOH
Câu 3 : Qủa chuối xanh có chứa tinh bột, quả chuối chín có chứa glucôzơ, quá trình chuyển hoá trên là sự :
A.Thuỷ phân tinh bột C. Quang hoá tinh bột (tinh bột---> đường)
B. Glucôzơ hoá tinhbột D. A và B
Câu4: Dùng thuốc thử nào dưới dây để phân biệt dung dịch glucôzơ, rượu , sáccarôzơ
A. Dung dịch Ag2O/ NH3 C. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ag2O/ NH3 và dung dịch HCl D. Dung dịch I ốt
Câu5 : Đun 1000ml dung dịch glucôzơ với lượng dư Ag2O/ NH3 thu được 1,08 g Ag. Nồng độ mol dung dịch glucôzơ là :
A. 0,5 M B.145 M C. 0,725 M D. 1,5 M
II- TỰ LUẬN (7,5 đ):
Câu 1(2,5đ): Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi đk nếu có ):
Tinh Glucôzơ rượu Axit a xêtic Êtylxê tat Natriaxetat
Câu 2 (1,5): Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các sau :
Tinh bột , Xen lulôzơ , Sáccarôzơ .
Câu 3 (3,5đ): Cho 100 g dung dịch CH3COOH 12 % tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO3 8,4% .
a ) Viết PTHH xảy ra
b ) Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khương Thị Minh Hảo
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)