ĐỀ THI HK II (2009-2010)
Chia sẻ bởi Đào Ngọc Linh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK II (2009-2010) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề KSCL HKII
Ma trận
Nội dung chương 6
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp Cá
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Lưỡng cư
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Bò sát
5
1.25
5
1.25
Lớp chim
1
0.25
1
2
1
1
3
3.25
Lớp Thú
1
1
2
0. 5
2
2
1
1
6
4.5
Tổng
4 câu 1.75
12 câu 6.25
2 câu 2.0
18 câu 10.0
A. Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1(1.25điểm ) Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Thân hình thoi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó?
a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm được sức cản của nước
c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng
d. Cả a và b.
2: Cấu tạo vây lưng, vây hậu môn có tác dụng gì đối với đời sống của cá chép
a. Giúp cá di chuyển về phía trước
b. Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
d. Cả a, b, c.
3 :Những động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư?
a. Cá cóc, ếch cây, cá trạch
b. ếch giun, lươn, cá ngựa
c. cóc nhà, ếch giun,nhái bén
d . Cá cóc ,cóc nhà, cá sấu
4: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
a. Tâm thất có một vách hụt
b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.
d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.
5: Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.
Câu 2(1.25điểm )Đ :Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng về cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống:
Cột A
Cột B
Trả lời
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Giúp điều chỉnh được thăng bằng
e-Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
f- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
1
2
3
4
5
Câu 3 (0,5
Ma trận
Nội dung chương 6
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp Cá
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Lưỡng cư
1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Bò sát
5
1.25
5
1.25
Lớp chim
1
0.25
1
2
1
1
3
3.25
Lớp Thú
1
1
2
0. 5
2
2
1
1
6
4.5
Tổng
4 câu 1.75
12 câu 6.25
2 câu 2.0
18 câu 10.0
A. Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1(1.25điểm ) Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Thân hình thoi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó?
a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm được sức cản của nước
c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng
d. Cả a và b.
2: Cấu tạo vây lưng, vây hậu môn có tác dụng gì đối với đời sống của cá chép
a. Giúp cá di chuyển về phía trước
b. Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
d. Cả a, b, c.
3 :Những động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư?
a. Cá cóc, ếch cây, cá trạch
b. ếch giun, lươn, cá ngựa
c. cóc nhà, ếch giun,nhái bén
d . Cá cóc ,cóc nhà, cá sấu
4: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
a. Tâm thất có một vách hụt
b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.
d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.
5: Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.
Câu 2(1.25điểm )Đ :Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng về cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống:
Cột A
Cột B
Trả lời
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Giúp điều chỉnh được thăng bằng
e-Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
f- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
1
2
3
4
5
Câu 3 (0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Ngọc Linh
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)