Đề thi HK II

Chia sẻ bởi D­ương Văn Dũng | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK II thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Đề kiểm tra tiếng Anh - lớp 6 (Đề số 1)
Thời gian: 45’
A. Mục tiêu:
- Đọc hiểu: Đọc hiểu một đoạn văn về Hương. Tìm thông tin chính và thông tin chi tiết về đoạn văn đẻ trả lời câu hỏi.
- Kiến thức ngôn ngữ: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho để hoàn thành câu và ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời.
- Viết: Viết đoạn văn về bản thân sử dụng các từ gợi ý.
B. Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


I. Reading



5
2,5


5
2,5

II. L. Focus
10
2,5
5
2,5




15
5,0

III. Writing





5
2,5
5
2,5

Tổng
15
5,0
5
2,5
5
2.5
25
10

C. Nội dung:
I. Reading: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi.(2.5đ)
I am Huong. I am eleven and I am a student. We are in our living- room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is an engineer. He’s forty – four years old. His name’s Long. My mother is a teacher. She is forty. Her name is Xuan. My brother is Hung. He is a student. He is thirteen.
Questions:
0. What is her name?
a. Her name Huong
b. Her name’s Huong
c. Her name a Huong

How many people are there in her family?
a. There are four
b. There is four
c. There four

Is her father Long?
a. Yes, it is
b. Yes, she is
c. Yes, he is

What does he do?
a. He does an engineer
b. He is an engineer.
c. He is a engineer.

Is her brother a doctor?
a. No, she isn’t.
b. No, he isn’t.
c. Yes, he is.

5. How old is her father?.
a.forty- two
b. forty- four
c. forty- three

II> Language focus:
Question 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.(2.5)
0. What do you do?
a. I is a student
b. I am a student
c. I am an student

 1. Open …………. book.
a. you
b. your
c. we

2. She thirteen ……….. years old.
a. is
b. a
c. are

 3. Where are they? - ……………. in the yard.
a. There
b. They are
c. They

4………… are you? – I’m eleven.
a. How
b. How old
c. How many

5. These ………… rulers.
a. is
b. a
c. are

6. What are those? – Those are ……………
a. benches
b. benchs
c. bench

7. How ………… windows are there?
a. old
b. are
c. many

8…………. does he do? – He’s a doctor.
a. Where
b. How
c. What

9. There is ………… eraser in my schoolbag.
a. an
b. a
c. two

10. Where do you …………? – I live in Thieu Van.
a. lives
b. do
c. live

Question 2: Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.(2.5đ)
that/ Lan/ is
-> That is Lan
name / my / Tuan / is.
Lan / is / Nhan / this.
old / you / old / are?
in / how / are / your / people / family / many / there?
student / my /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D­ương Văn Dũng
Dung lượng: 559,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)