De thi HK II 14-15

Chia sẻ bởi Hoàng Phương Trọng | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: De thi HK II 14-15 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đức Phú
Lớp : 9…
Họ và tên : …. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2014-2015
MÔN : HÓA 9 ; Thời gian : 45 phút
Ngày …….. tháng …….. Năm 2015

Điểm ( Bằng số)
Điểm ( Bằng chữ)



Chữ kí giám thị:
Chữ kí giám khảo
1/………………………
2/ ……………………...

I/ TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các muối cacbonat (có nhóm = CO3) và muối hdrocacbonat (có nhóm – HCO3) đều tác dụng được với dung dịch HCl hoặc CH3COOH.
B. Trong cùng một chu kì, khi đi từ đầu đến cuối chu kì, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon và những lượng nhỏ các hợp chất khác.
D. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ trong khí oxi thì trong sản phẩm phải có khí cacbonđioxit
Câu 2: Chất X là sản phẩm thế của metan với Cl2 (ánh sáng). Chất Y là sản phẩm thế của benzen với Br2 (bột sắt, nhiệt độ). X, Y có công thức lần lượt là:
A. CH4Cl2, C6H5Br B. CH4Cl2, C6H6Br2.
C. CH3Cl, C6H6Br2. D. CH3Cl, C6H5Br.
Câu 3:Những chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
A. BaCO3, C2H6, C2H6O B. C2H4O2, C2H5Br, MgCO3
C. C2H4O2, C2H5Br, H2CO3 D. CH3NO2, C6H6, CH4
Câu 4: 0,2 mol khí axetilen phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch brom aM, vậy 0,1 mol khí etylen phản ứng tối đa với Vml dung dịch brom aM. Giá trị của Vml là
A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 100ml
Câu 5: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A. C2H4 , C6H6, B. C2H2, CH4
C. C2H4 , CH4 D. C2H2, C2H4
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X  Y  C2H5OH. Chất X có thể là:
A. 1 trong 4 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
B. 1 trong 4 chất: etylaxetat, saccarozơ, tinh bột, glucozơ
C. 1 trong 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
D. 1 trong 3 chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 7: Có 3 lọ đựng các khí: Metan, etylen và cacbonđioxit đã mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là:
A. Quì tím ẩm, que đóm còn tàn đỏ B. Khí clo có ánh sáng và giấy quỳ tím C. Dung dịch brom và nước vôi trong. D. Dung dịch brom và Iốt
Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 36 gam glucozơ trong dung dịch AgNO3 dư/NH3 , thu được m gam bạc. Tính m .
A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam
II/ TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1(2.0đ): Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng ) CH3COONa  CH3COOH  (CH3COO)2Ca
CH3COOC2H5 (1)
C2H5OH  C2H5ONa
Câu 2 (1.5đ):Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: (2 đ): Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO2 và 4.32 gam H2O.
Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết MA = 60g.
Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A
Câu 4 (0.5đ) Có hai bình là A, B: bình A chứa 520ml rượu 45o, bình B chứa 750ml rượu 30o.
Cho biết lượng rượu etylic nguyên chất chứa trong bình nào nhiều hơn, giải thích?--------------------------------------------
( Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23 , Ag = 108 )
BÀI LÀM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Phương Trọng
Dung lượng: 167,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)