ĐỀ THI HK I TOÁN 7 2016 ĐỀ 6
Chia sẻ bởi Đại Học Chữ To |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I TOÁN 7 2016 ĐỀ 6 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 6 THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút.
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn đáp án phù hợp
Giá trị của phân thức được xác định khi:
A. x 4 B. x 2 C. x D. x
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; B. ; C. ; D.Một đáp án khác .
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng AM bằng:
A. 4,5 cm ; B. 6 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm . 6)
5) Phân thức rút gọn thành:
A. B. - C. D. –
Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
A. ; B. 5cm ; C. 7cm ; D. .
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiên phép tính.
a)
b)
Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức.
A = ( + – ) : (1 – ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x= - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh
a) Tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 6 HỌC KÌ 1 TOÁN 8
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1)
B
0,5
2)
A
0,5
3)
A
0,5
4)
C
0,5
5)
D
0,5
6)
B
0,5
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
1
b)
x – 1
1
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Rút gọn được A =
1
b)
Thay x = -4 vào biểu thức A = tính được A =
0,5
c)
Chỉ ra được A nguyên khi x là ước của – 3 và tính được x {-1; 1; 3; 5}.
0,5
Bài 3: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Ghi GT, KL
- Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là hình bình hành
- Chỉ ra thêm ADBM hoặc MA = MD rồi kết luận ABDM là hình thoi
-Vẽ hình đúng 0,5đ
0,5
0,5
b)
- Chứng minh M là trực tâm của ADC => AM CD
1
c)
- Chứng minh HNM + INM = 900
=> IN HN
0,5
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút.
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn đáp án phù hợp
Giá trị của phân thức được xác định khi:
A. x 4 B. x 2 C. x D. x
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; B. ; C. ; D.Một đáp án khác .
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng AM bằng:
A. 4,5 cm ; B. 6 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm . 6)
5) Phân thức rút gọn thành:
A. B. - C. D. –
Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
A. ; B. 5cm ; C. 7cm ; D. .
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiên phép tính.
a)
b)
Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức.
A = ( + – ) : (1 – ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x= - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh
a) Tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 6 HỌC KÌ 1 TOÁN 8
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1)
B
0,5
2)
A
0,5
3)
A
0,5
4)
C
0,5
5)
D
0,5
6)
B
0,5
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
1
b)
x – 1
1
Bài 2 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Rút gọn được A =
1
b)
Thay x = -4 vào biểu thức A = tính được A =
0,5
c)
Chỉ ra được A nguyên khi x là ước của – 3 và tính được x {-1; 1; 3; 5}.
0,5
Bài 3: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Ghi GT, KL
- Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là hình bình hành
- Chỉ ra thêm ADBM hoặc MA = MD rồi kết luận ABDM là hình thoi
-Vẽ hình đúng 0,5đ
0,5
0,5
b)
- Chứng minh M là trực tâm của ADC => AM CD
1
c)
- Chứng minh HNM + INM = 900
=> IN HN
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đại Học Chữ To
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)