ĐỀ THI HK I SỐ 1( ĐÁP ÁN-MA TRẬN)
Chia sẻ bởi Đinh Dương Khương |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I SỐ 1( ĐÁP ÁN-MA TRẬN) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Ma trận đề 01:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
2
1
2
1
1
2
5
4
Lực cơ học
2
1
1
0,5
3
1,5
Áp suất
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
Công cơ học
2
1
1
0,5
3
1,5
Tổng
5
2,5
6
3
3
4,5
14
10
ĐỀ 01:
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động nào là chuyển động cơ học?
A. Môtô đang chạy B. Quả banh lăn
C. Quả bưởi rơi D. Con đò đang chạy so với người trên bờ
Câu 2: Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây là vật mốc?
A. Trái Đất B. Mặt trời. C. Mặt Trăng. D. Cả mặt trời và trái đất.
Câu 3. Khi búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do :
A. Ma sát nghỉ. B. ma sát trượt. C. ma sát lăn. D. do trọng lực.
Câu 4: Trong các chuyển động dưới đây, đâu là chuyển động thẳng ?
A. Cánh quạt quay B. Chiếc lá khô rơi từ cây xuống
C. Ném 1 mẩu phấn ra xa D. Thả 1 vật nặng rơi từ cao xuống .
Câu 5. Càng lên cao áp suất khí quyển :
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể tăng cũng có thể giảm
Câu 6: Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?
A. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet.
B. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ácsimet.
D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
Câu 7. Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy “nhẹ hơn” trong không khí vì :
A. Do cảm giác tâm lý
B. Do lực đẩy Ac si met
C. Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm
D. Do áp suất khí quyển
Câu 8. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng :
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần
B. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần
C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động
D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc
Câu 9: An kéo một vật nặng 200N trên quảng đường dài 5 mét. Công mà An đã thực hiện là:
A. 1000 N B. 1000 Pa C. 1000J D. 100 J
Câu 10: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 11: Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
Phần II: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 đ) Bạn Thanh đi học với vận tốc trung bình 1,5 m/s. Hỏi quãng đường từ nhà Thanh đến trường là bao nhiêu mét
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Ma trận đề 01:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
2
1
2
1
1
2
5
4
Lực cơ học
2
1
1
0,5
3
1,5
Áp suất
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
Công cơ học
2
1
1
0,5
3
1,5
Tổng
5
2,5
6
3
3
4,5
14
10
ĐỀ 01:
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động nào là chuyển động cơ học?
A. Môtô đang chạy B. Quả banh lăn
C. Quả bưởi rơi D. Con đò đang chạy so với người trên bờ
Câu 2: Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây là vật mốc?
A. Trái Đất B. Mặt trời. C. Mặt Trăng. D. Cả mặt trời và trái đất.
Câu 3. Khi búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do :
A. Ma sát nghỉ. B. ma sát trượt. C. ma sát lăn. D. do trọng lực.
Câu 4: Trong các chuyển động dưới đây, đâu là chuyển động thẳng ?
A. Cánh quạt quay B. Chiếc lá khô rơi từ cây xuống
C. Ném 1 mẩu phấn ra xa D. Thả 1 vật nặng rơi từ cao xuống .
Câu 5. Càng lên cao áp suất khí quyển :
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể tăng cũng có thể giảm
Câu 6: Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?
A. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet.
B. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ácsimet.
D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
Câu 7. Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy “nhẹ hơn” trong không khí vì :
A. Do cảm giác tâm lý
B. Do lực đẩy Ac si met
C. Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm
D. Do áp suất khí quyển
Câu 8. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng :
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần
B. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần
C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động
D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc
Câu 9: An kéo một vật nặng 200N trên quảng đường dài 5 mét. Công mà An đã thực hiện là:
A. 1000 N B. 1000 Pa C. 1000J D. 100 J
Câu 10: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 11: Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
Phần II: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 đ) Bạn Thanh đi học với vận tốc trung bình 1,5 m/s. Hỏi quãng đường từ nhà Thanh đến trường là bao nhiêu mét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Dương Khương
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)