Đề thi HK I Sinh học 7 - 2017-2018
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I Sinh học 7 - 2017-2018 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/11/2017
Ngày kiểm tra:
Tuần: 18 Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
Chương 1: Ngành Động vật nguyên sinh
+ Một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
+ Dinh dưỡng của trùng roi.
Chương 2: Ngành Ruột khoang
+ Lợi ích của san hô.
Chương 3: Các ngành Giun
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất.
+ Bệnh giun đũa ở trẻ em và biện pháp phòng chống giun đũa ở trẻ em.
Chương 4: Ngành thân mềm
+ Đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Chương 5: Ngành chân khớp
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu.
+ Tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
b. Về kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
c. Về thái độ:
- Giáo dục học sinh tự giác làm bài, trung thực trong kiểm tra
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại kiến thức các chương.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 1: Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
1.5 điểm = 15%
Kể được tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh
Giải thích được trùng roi vừa tự dưỡng như thực vật vừa dị dưỡng như động vật
Câu 3a
75% = 1 điểm
Câu 3b
25% = 0.5 điểm
Chương 2: Ngành Ruột khoang
(3 tiết)
1 điểm = 10%
Giải thích được san hô chủ yếu là có lợi
Câu 4
100% = 1 điểm
Chương 3:
Các ngành Giun
( 7 tiết)
3 điểm = 30%
Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất
Giải thích được tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa và biện pháp phòng chống giun đũa ở trẻ
Câu 5a
50 % = 1.5 điểm
Câu 5b
50% = 1.5 điểm
Chương 4:
Ngành thân mềm
( 4 tiết)
1.5 điểm = 10%
Nêu được đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Câu 2
100% = 1.5 điểm
Chương 5:
Ngành chân khớp
( 9 tiết)
3 điểm = 30%
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu
Trình bày được tập tính thích nghi với lối sống của nhện
Câu 1a
50% = 1.5 điểm
Câu 1b
50% = 1.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1.5 câu
3 điểm
(30%)
1.5 câu
4 điểm
(40%)
1.5 câu
2.5 điểm
(25%)
0.5 câu
0.5 điểm
(5%)
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu.
b. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
Câu 2: (1.5 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Câu 3: (1.5 điểm)
a. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
b. Tại sao trùng roi vừa tự dưỡng như thực vật vừa dị dưỡng như động vật?
Câu 4: (1 điểm)
Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi?
Câu 5: (3 điểm)
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào?
b. Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài: Cơ thể gồm 3 phần:
- Phần đầu: Râu, mắt kép và cơ quan miệng.
- Phần ngực: 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Phần bụng: Lỗ thở
*
Ngày kiểm tra:
Tuần: 18 Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
Chương 1: Ngành Động vật nguyên sinh
+ Một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
+ Dinh dưỡng của trùng roi.
Chương 2: Ngành Ruột khoang
+ Lợi ích của san hô.
Chương 3: Các ngành Giun
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất.
+ Bệnh giun đũa ở trẻ em và biện pháp phòng chống giun đũa ở trẻ em.
Chương 4: Ngành thân mềm
+ Đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Chương 5: Ngành chân khớp
+ Đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu.
+ Tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
b. Về kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
c. Về thái độ:
- Giáo dục học sinh tự giác làm bài, trung thực trong kiểm tra
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn lại kiến thức các chương.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương 1: Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
1.5 điểm = 15%
Kể được tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh
Giải thích được trùng roi vừa tự dưỡng như thực vật vừa dị dưỡng như động vật
Câu 3a
75% = 1 điểm
Câu 3b
25% = 0.5 điểm
Chương 2: Ngành Ruột khoang
(3 tiết)
1 điểm = 10%
Giải thích được san hô chủ yếu là có lợi
Câu 4
100% = 1 điểm
Chương 3:
Các ngành Giun
( 7 tiết)
3 điểm = 30%
Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất
Giải thích được tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa và biện pháp phòng chống giun đũa ở trẻ
Câu 5a
50 % = 1.5 điểm
Câu 5b
50% = 1.5 điểm
Chương 4:
Ngành thân mềm
( 4 tiết)
1.5 điểm = 10%
Nêu được đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Câu 2
100% = 1.5 điểm
Chương 5:
Ngành chân khớp
( 9 tiết)
3 điểm = 30%
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu
Trình bày được tập tính thích nghi với lối sống của nhện
Câu 1a
50% = 1.5 điểm
Câu 1b
50% = 1.5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1.5 câu
3 điểm
(30%)
1.5 câu
4 điểm
(40%)
1.5 câu
2.5 điểm
(25%)
0.5 câu
0.5 điểm
(5%)
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3 điểm)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của châu chấu.
b. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
Câu 2: (1.5 điểm)
Nêu đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
Câu 3: (1.5 điểm)
a. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
b. Tại sao trùng roi vừa tự dưỡng như thực vật vừa dị dưỡng như động vật?
Câu 4: (1 điểm)
Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi?
Câu 5: (3 điểm)
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào?
b. Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Đặc điểm cấu tạo ngoài: Cơ thể gồm 3 phần:
- Phần đầu: Râu, mắt kép và cơ quan miệng.
- Phần ngực: 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
- Phần bụng: Lỗ thở
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)