ĐỀ THI HK I. NĂM HỌC 2012-2013
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK I. NĂM HỌC 2012-2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT ĐẮK MÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
HỌ VÀ TÊN:……………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: 8A THỜI GIAN: 45 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Quán tính. C. Trọng lực. D. Đàn hồi
Câu 3: Công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét là:
A. FA= d.h. B. FA= Pvật. C. FA= D.V. D. FA= d .V
Câu 4: Tại sao nắp ấm pha trà thường có lỗ hở nhỏ?
A. Để lợi dụng áp suất khí quyển. B. Do lỗi của nhà sản xuất.
C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. D. Một lí do khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm).
a) Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lửng và vật chìm khi nhúng vật vào chất lỏng?
b) Chứng minh rằng khi nhúng vật chìm vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi
dchất lỏng > dvật.
Câu 6: (2 điểm).
a) Quán tính là gì?
b) Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy giải thích vì sao?
Câu 7: (2,5 điểm)
Hai người cùng xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 100 km, người đi từ A về B với vận tốc không đổi là 35 km/h, người đi từ B về A với vận tốc không đổi là 20 km/h. Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau, xác định vị trí gặp nhau?
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Các pittông của một máy thủy lực nhỏ có tiết diện của pittông lớn, nhỏ lần lượt bằng 0,005 m2, 0,001 m2.
a) Hỏi có thể nâng một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu khi tác dụng lực 180 N lên pittông nhỏ?
b) Khi pittông nhỏ dịch xuống dưới một đoạn l1 = 10cm thì pittông lớn dịch một đoạn bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
VẬT LÝ 8 HKI
CÂU
NỘI DUNG CÂU TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
C
0,5 đ
2
B
0,5 đ
3
D
0,5 đ
4
A
0,5 đ
5
a) Nêu được điều kiện vật nổi, chìm, lơ lững trong chất lỏng.
b) Chứng minh đúng.
1,5 đ
0,5 đ
6
- Nêu được quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc của một vật khi có lực tác dụng lên vật.
- Nêu được hiện tượng xảy ra, giải thích đúng.
1 đ
1đ
7
- Gọi t là thời gian từ khi xuất phát đến khi gặp nhau của hai người.
- Quãng đường người đi từ A về B đi được trong thời gian t:
s1 = v1 . t = 35.t
- Quãng đường người đi từ B về A đi được trong thời gian t:
s2 = v2 . t = 20.t
Ta có: s = s1 + s2 = 35.t + 20.t = 55.t
s 100
=> t = = = 1,8 (h)
55 55
- Vị trí hai người gặp nhau cách A:
s1 = v1 . t = 35.t = 35 . 1,8 = 63 (km)
Vậy sau 1,8 giờ hai người gặp nhau, vị trí gặp nhau cách A 63 km.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
8
F1 F2 F1 .
HỌ VÀ TÊN:……………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: 8A THỜI GIAN: 45 PHÚT ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Quán tính. C. Trọng lực. D. Đàn hồi
Câu 3: Công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét là:
A. FA= d.h. B. FA= Pvật. C. FA= D.V. D. FA= d .V
Câu 4: Tại sao nắp ấm pha trà thường có lỗ hở nhỏ?
A. Để lợi dụng áp suất khí quyển. B. Do lỗi của nhà sản xuất.
C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. D. Một lí do khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm).
a) Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lửng và vật chìm khi nhúng vật vào chất lỏng?
b) Chứng minh rằng khi nhúng vật chìm vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi
dchất lỏng > dvật.
Câu 6: (2 điểm).
a) Quán tính là gì?
b) Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy giải thích vì sao?
Câu 7: (2,5 điểm)
Hai người cùng xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 100 km, người đi từ A về B với vận tốc không đổi là 35 km/h, người đi từ B về A với vận tốc không đổi là 20 km/h. Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau, xác định vị trí gặp nhau?
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Các pittông của một máy thủy lực nhỏ có tiết diện của pittông lớn, nhỏ lần lượt bằng 0,005 m2, 0,001 m2.
a) Hỏi có thể nâng một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu khi tác dụng lực 180 N lên pittông nhỏ?
b) Khi pittông nhỏ dịch xuống dưới một đoạn l1 = 10cm thì pittông lớn dịch một đoạn bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM
VẬT LÝ 8 HKI
CÂU
NỘI DUNG CÂU TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
C
0,5 đ
2
B
0,5 đ
3
D
0,5 đ
4
A
0,5 đ
5
a) Nêu được điều kiện vật nổi, chìm, lơ lững trong chất lỏng.
b) Chứng minh đúng.
1,5 đ
0,5 đ
6
- Nêu được quán tính là tính chất giữ nguyên vận tốc của một vật khi có lực tác dụng lên vật.
- Nêu được hiện tượng xảy ra, giải thích đúng.
1 đ
1đ
7
- Gọi t là thời gian từ khi xuất phát đến khi gặp nhau của hai người.
- Quãng đường người đi từ A về B đi được trong thời gian t:
s1 = v1 . t = 35.t
- Quãng đường người đi từ B về A đi được trong thời gian t:
s2 = v2 . t = 20.t
Ta có: s = s1 + s2 = 35.t + 20.t = 55.t
s 100
=> t = = = 1,8 (h)
55 55
- Vị trí hai người gặp nhau cách A:
s1 = v1 . t = 35.t = 35 . 1,8 = 63 (km)
Vậy sau 1,8 giờ hai người gặp nhau, vị trí gặp nhau cách A 63 km.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
8
F1 F2 F1 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Dũng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)