đề thi HK I năm 2012-2013 toán lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Hà |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK I năm 2012-2013 toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHỔ YÊN
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
8 + 5 = 12 16 - 9 = 7
6 + 9 = 15 17 - 7 = 9
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a) 38 + 29 c) 53 - 28
b) 46 + 35 d) 95 - 36
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm x.
x - 18 = 24 45 - x = 15
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Lớp 2A trồng được 58 cây, lớp 2B trồng được hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1ngày có ..........giờ.
15 giờ hay ............ giờ chiều.
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình tam giác trong hình vẽ bên là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHỔ YÊN
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
Bài1: Tính (2 điểm)
a) 17 cm + 6 cm = …………….. c) 24 kg - 13 kg = …………….
b) 3 dm + 29 dm = ……………. d) 33 l - 23 l = …………….
Bài 2: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng (1 điểm).
a) 8 . . . 5 = 13 b) 9 . . . 4 . . . 5 = 10
3 : Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 6 . . . 16 + 7 c) 15 + 9 . . . 27 - 4
b) 28 + 5 . . . 28 + 7 d) 26 + 4 . . . 33 - 3
4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
34 + 9
45 + 28
4 + 27
36 + 34
5 : Bài toán (1 điểm) Giải:
Bao ngô cân nặng 38 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 14 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
5 ( 3 (
2 ( 6
6 0 5 4
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHỔ YÊN
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TIẾNG VIỆT 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm).
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) (Thời gian 25 phút)
Đọc thầm bài Bà cháu (TV2 – T1 – Trang 86). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1 : (0,75 điểm) Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
Đầy đủ.
Nghèo khổ nhưng vui vẻ, đầm ấm.
Khổ sở.
Câu 2: (0,75 điểm) Vì sao sau khi bà mất, hai anh em giàu có mà vẫn không sung sướng?
Vì có nhiều tiền mà vẫn chán.
Vì có nhiều tiền phải lo cất giữ cũng khổ.
Vì nhớ bà, thiếu tình thương của bà.
Câu 3: (0,75 điểm) Hai anh em xin cô tiên điều gì?
Xin cho thêm nhiều vàng bạc.
Xin cho bà hiện về một lúc.
Xin cho bà sống lại và ở lại với các em.
Câu 4: (0,75 điểm) Qua câu chuyện em hiểu ra điều gì?
Tình bà cháu quý hơn vàng bạc.
Vàng bạc là rất quý.
Không có gì quý bằng vàng bạc.
Câu 5:(1 điểm)
Điền từ trái nghĩa với từ đã cho vào ô trống.
Đen /…….. ; …..……. / nhanh
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
8 + 5 = 12 16 - 9 = 7
6 + 9 = 15 17 - 7 = 9
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
a) 38 + 29 c) 53 - 28
b) 46 + 35 d) 95 - 36
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm x.
x - 18 = 24 45 - x = 15
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Lớp 2A trồng được 58 cây, lớp 2B trồng được hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1ngày có ..........giờ.
15 giờ hay ............ giờ chiều.
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình tam giác trong hình vẽ bên là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHỔ YÊN
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
Bài1: Tính (2 điểm)
a) 17 cm + 6 cm = …………….. c) 24 kg - 13 kg = …………….
b) 3 dm + 29 dm = ……………. d) 33 l - 23 l = …………….
Bài 2: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng (1 điểm).
a) 8 . . . 5 = 13 b) 9 . . . 4 . . . 5 = 10
3 : Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 6 . . . 16 + 7 c) 15 + 9 . . . 27 - 4
b) 28 + 5 . . . 28 + 7 d) 26 + 4 . . . 33 - 3
4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
34 + 9
45 + 28
4 + 27
36 + 34
5 : Bài toán (1 điểm) Giải:
Bao ngô cân nặng 38 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 14 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
5 ( 3 (
2 ( 6
6 0 5 4
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHỔ YÊN
Trường tiểu học Bãi Bông
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TIẾNG VIỆT 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:………………..
Lớp:…….
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm).
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) (Thời gian 25 phút)
Đọc thầm bài Bà cháu (TV2 – T1 – Trang 86). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1 : (0,75 điểm) Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
Đầy đủ.
Nghèo khổ nhưng vui vẻ, đầm ấm.
Khổ sở.
Câu 2: (0,75 điểm) Vì sao sau khi bà mất, hai anh em giàu có mà vẫn không sung sướng?
Vì có nhiều tiền mà vẫn chán.
Vì có nhiều tiền phải lo cất giữ cũng khổ.
Vì nhớ bà, thiếu tình thương của bà.
Câu 3: (0,75 điểm) Hai anh em xin cô tiên điều gì?
Xin cho thêm nhiều vàng bạc.
Xin cho bà hiện về một lúc.
Xin cho bà sống lại và ở lại với các em.
Câu 4: (0,75 điểm) Qua câu chuyện em hiểu ra điều gì?
Tình bà cháu quý hơn vàng bạc.
Vàng bạc là rất quý.
Không có gì quý bằng vàng bạc.
Câu 5:(1 điểm)
Điền từ trái nghĩa với từ đã cho vào ô trống.
Đen /…….. ; …..……. / nhanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Hà
Dung lượng: 442,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)