DE THI HK I LOP 6

Chia sẻ bởi Trương Quốc Tuệ | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: DE THI HK I LOP 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG PTCS VŨ MUỘN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)









(Học sinh làm bài vào tờ giấy này)

I. LANGUAGE FOCUS (3,5 điểm)
a./ Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lỗi. (1,0 điểm)
1. My mather travels to work by bus.
2. I heve two sisters.
3. How odl are you? – I’m ten.
4. She watch television everyday.
b./ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây. (2,5 điểm)
1. Do they listen to ………. ?
A. television B. music C. volleyball D. football
2. We have………… on Monday.
A. house B. math C. mother D. teacher
3. Nga lives ……… the country ……….. her family.
A. on / with B. in / to C. in / with D. of / on
4. ……………. is your father? - He’s 45 years old.
A. What B. How old C. When D. Do
5. What time …………. your sister get up?
A. do B. does C. what D. is
6. …………. do you have math?
A. When B. Do C. Who D. What
7. My mother works ……… a factory.
A. on B. in C. at D. of
8. Minh ……… in the city.
A. at B. at C. lives D. is lives
9. How ……….. books are there in the box?
A. old B. are C. many D. any
10. Mr. Tuan is …….. a book now.
A. read B. reading C. reads D. to read

III. READING (3,5 điểm)
Đọc đoạn văn và làm các bài tập sau:
Her name is Mai. She lives in a house in the city. Near her house, there is a bank. a post office and a clinic. She is a student. She studies at Vu Muon school. Her house is far from her school so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are a lot of trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
a./ Chọn và đánh dấu câu trả lời đúng vào cột (T) hay sai vào cột (F). (2,0 điểm)



T

F

1.
Mai lives in a house in the country




2.
Near her house, there is a bank, a post office and a clinic




3.
Her house is next to the school




4.
She often walks to school





b./ Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng (1,5 điểm)

1.
Is she a student?
a. Yes, she is
b. No, she isn’t

2.
Is there a park behind her school?
a. Yes, there is
b. No, there isn’t

3.
Are there any trees?
a. Yes, there are
b. No, there aren’t


III. WRITING (3,0 điểm)
Dùng các từ hoặc cụm từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh (3,0 điểm)

1. My / name / Lan.

2. We / travel / work / car.

3. She / go / school / six thirty.

4. There / a rice paddy / next / my house.

5. They / be / wait / a bus / now.

6. There / be / three rooms / my house.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Quốc Tuệ
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)