Đề thi HK I hóa 8

Chia sẻ bởi Mai Thu Lan | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I hóa 8 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đề thi Hoá 8 Học kì I
năm học 2009- 2010

Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Hãy ghi lại chữ cái trước đáp án đúng của mỗi câu vào bài làm
1mol chất khí bất kì ở 0oC và 1atm có thể tích là
A. 22,4 lít B. 2s4 lít C. 24,4 lít D. Không xác định được
2) Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Oxi và nguyên tố Canxi là
A. CO B. Ca2O2 C. CuO D. CaO
3) Trong hợp chất N2O, nguyên tố N có hoá trị
A. II B. I C. IV D. III
4) Dãy nào sau đây chỉ gồm những nguyên tố tạo ra đơn chất kim loại?
A. Cl, S, P B. Ca, Fe, Cu C. S, Mg, Al D. C, Al, Ag
5) Khối lượng của 0,5 mol O2 là
A. 8đvC B. 8g C. 64g D. 16g
6) Trong các hợp chất NO, N2O, NO2, N2O3. Hợp chất nào có thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố N nhỏ nhất?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O3
7) Cho tỉ khối của khí A so với khí O2 bằng 2 thì phân tử khối của khí A là
A. 16đvC B. 16g C. 64đvC D. 64g
8) Dãy gồm các công thức hoá học viết đúng là
A. S2, Mg, Na2O B. Cl2, Fe, NaO2 C. Cl, Mg, Na2O D. S, Na2O, Fe
II) Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1:( 2 điểm )Hãy lập phương trình hoá học ứng với mỗi sơ đồ phản ứng sau:
a. P2O5 + H2O ( H3PO4
b. K + O2 ( K2O
c. Al(OH)3 + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2O
d. H2S + O2 ( SO2 + H2O
Câu 2: :( 2điểm ) Hãy tính:
Thể tích của 3 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn
Khối lượng của 4,48 lit khí H2( ở đktc )
Số nguyên tử Fe có trong 1 mol Fe2O3
Câu 3: ( 4 điểm )
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 ( Fe3O4
Hãy tính khối lượng Fe3O4 thu được khi đốt cháy hết 33,6g Fe
Đốt cháy hoàn toàn 4,6g kim loại A chỉ thu được thu được 6,2 gam một chất rắn có công thức hoá học là AxOy. Tính số mol O2 đã phản ứng.

( Cho: O = 16; H = 1; Fe = 56; N = 14 )







Biểu điểm
I ) Trắc nghiệm( 2 điểm )
Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm x 8 = 2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
D
B
B
D
C
C
D

Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 điểm x 4 = 2 điểm
a. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
b. 4K + O2 ( 2K2O
c. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 6H2O
d. 2H2S + 3O2 ( 2SO2 + 2H2O
Câu 2: a) ( 0,5 điểm )
ADCT :V = n. 22,4
=> n = 3. 22,4 = 67,2 lít
b) ( 1 điểm )
ADCT : n = 
=> n = = 0,2 mol 0,5 điểm
ADCT: m = n.M
=> m = 0,2. 2 = 0,4 g 0,5 điểm

c) ( 0,5 điểm )
Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol Fe
=> Số nguyên tử Fe trong 1 mol Fe2O3 là 2. 6.1023 = 12. 1023
Câu 3: a) ( 2 điểm )
Ta có PTHH 3Fe + 2O2 ( Fe3O4 0,5 điểm
ADCT: n = 
=> n = = 0,6 mol 0,5 điểm
Theo PTHH có n =  n
=> n = . 0,6 = 0,2 mol 0,5 điểm
ADCT: m = n.M
=> m = 0,2. 232 = 46,4 g 0,5 điểm
b) ( 2 điểm )
Có sơ đồ phản ứng
A + O2 ( AxOy 0,5 điểm
Theo ĐLBTKL có: mA + m = m 0,5 điểm
=> m = 6,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thu Lan
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)