Đe thi HK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Có |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đe thi HK I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hoá 9 - Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở mỗi câu để chọn phương án đúng :
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng được với nước :
A : P2O5, CaO, SO3, Na2O. B : CO2, CaO, Fe2O3, Na2O.
C : N2O5, ZnO, Na2O, SO3. D : N2O5, SO2, CuO, Na2O.
Câu 2 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với HCl :
A : Al, K2O, Ba(OH)2, Na2CO3. B : Cu, Na2O, MgO, Fe(OH)2.
C : Mg, Al(OH)3, H2O, CaCO3. D : SO3, NaOH, K2O, Fe.
Câu 3 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với SO2 :
A : NaOH, CaO, H2O, Ca(OH)2 B : KOH, Fe2O3, Zn(OH)2, CaO.
C : CuO, Fe2O3, MgO, CaO D : Na2O, Fe2O3, Al2O3, ZnO
Câu 4 : Cho các cặp chất sau :
a/ MgSO4 + BaCl2 b/ ZnCl2 + H2SO4 c/ Fe(NO3)3 + KOH d/ CaCO3 + NaOH.
Có phản ứng trao đổi xảy ra ở các cặp chất :
A : a,c B : a,b,d C : a,d D : b,c,d
Câu 5 : Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, có thể dùng dung dịch nào để phân biệt
A : HCl B : BaCl2 C : KNO3 D : NaOH
Câu 6 : Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 có thể thu được bao nhiêu gam kết tủa :
A : 23,3 B : 46,6 C : 2,33 D : 69,9
Câu 7 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 , sản phẩm làm quỳ tím chuyển thành :
A : Không đổi màu B : màu đỏ C : màu xanh. D. Không màu
Câu 8 : Sau khi đốt photpho đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc. Dung dịch trong bình làm quỳ tím chuyển thành màu :
A : Đỏ B : Xanh C : Mất màu D : Vẫn màu tím
II/ TỰ LUẬN (6đ) :
Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của bazơ. Viết PTHH minh hoạ. (2đ)
Câu 2 : Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
CuO ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( CuSO4 ( Cu(OH)2 (2đ)
Câu 3 : Trộn 30 ml dung dịch có chứa 4,44 g CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 3,4 g AgNO3.
a) Tính khối lượng chất rắn thu được.
b) Tính nồng độ M của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (2đ)
( Cho Cl = 35,5 ; Ca = 40; Ag = 108; N = 14; O =16 )
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM :
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
A
A
A
A
A
A
A
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Mỗi tchh đúng cho 0.4 điểm x 5
Câu 2 : Mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm x 4 (2đ)
Câu 3 : Viết PTHH đúng (0,5đ)
Tính số mol NaOH của 2 muối (0,25đ)
Xác định chất cho thừa (0,25đ)
a) Tìm được số mol và khối lượng chất rắn (0,25đ)
b) Tìm được khối lượng dung dịch sau phản ứng (0,25đ)
Tính được C% muối dư và muối tan mới sinh ra (0,5đ)
HẾT
Môn Hoá 9 - Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở mỗi câu để chọn phương án đúng :
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng được với nước :
A : P2O5, CaO, SO3, Na2O. B : CO2, CaO, Fe2O3, Na2O.
C : N2O5, ZnO, Na2O, SO3. D : N2O5, SO2, CuO, Na2O.
Câu 2 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với HCl :
A : Al, K2O, Ba(OH)2, Na2CO3. B : Cu, Na2O, MgO, Fe(OH)2.
C : Mg, Al(OH)3, H2O, CaCO3. D : SO3, NaOH, K2O, Fe.
Câu 3 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với SO2 :
A : NaOH, CaO, H2O, Ca(OH)2 B : KOH, Fe2O3, Zn(OH)2, CaO.
C : CuO, Fe2O3, MgO, CaO D : Na2O, Fe2O3, Al2O3, ZnO
Câu 4 : Cho các cặp chất sau :
a/ MgSO4 + BaCl2 b/ ZnCl2 + H2SO4 c/ Fe(NO3)3 + KOH d/ CaCO3 + NaOH.
Có phản ứng trao đổi xảy ra ở các cặp chất :
A : a,c B : a,b,d C : a,d D : b,c,d
Câu 5 : Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, có thể dùng dung dịch nào để phân biệt
A : HCl B : BaCl2 C : KNO3 D : NaOH
Câu 6 : Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 có thể thu được bao nhiêu gam kết tủa :
A : 23,3 B : 46,6 C : 2,33 D : 69,9
Câu 7 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 , sản phẩm làm quỳ tím chuyển thành :
A : Không đổi màu B : màu đỏ C : màu xanh. D. Không màu
Câu 8 : Sau khi đốt photpho đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc. Dung dịch trong bình làm quỳ tím chuyển thành màu :
A : Đỏ B : Xanh C : Mất màu D : Vẫn màu tím
II/ TỰ LUẬN (6đ) :
Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của bazơ. Viết PTHH minh hoạ. (2đ)
Câu 2 : Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
CuO ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( CuSO4 ( Cu(OH)2 (2đ)
Câu 3 : Trộn 30 ml dung dịch có chứa 4,44 g CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 3,4 g AgNO3.
a) Tính khối lượng chất rắn thu được.
b) Tính nồng độ M của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (2đ)
( Cho Cl = 35,5 ; Ca = 40; Ag = 108; N = 14; O =16 )
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM :
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
A
A
A
A
A
A
A
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Mỗi tchh đúng cho 0.4 điểm x 5
Câu 2 : Mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm x 4 (2đ)
Câu 3 : Viết PTHH đúng (0,5đ)
Tính số mol NaOH của 2 muối (0,25đ)
Xác định chất cho thừa (0,25đ)
a) Tìm được số mol và khối lượng chất rắn (0,25đ)
b) Tìm được khối lượng dung dịch sau phản ứng (0,25đ)
Tính được C% muối dư và muối tan mới sinh ra (0,5đ)
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Có
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)