Đề Thi HK
Chia sẻ bởi Lê Trung Khánh |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HK thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
HỌ & TÊN :..............................................
LỚP :..........
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn : VẬT LÝ LỚP 6
Mã đề: 652
Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một lọ thủy tinh bị kẹt nút đậy. Hỏi phải mở nút bằng cách nào sau đây:
A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng đáy lọ. D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Câu 2. Chất lỏng lạnh đi sẽ:
A. Co lại. B. Co lại và thể tích giảm C. Thể tích giảm. D. Nở ra.
Câu 3. Chất rắn lạnh đi sẽ:
A. Nở ra. B. Co lại và thể tích giảm.
C. Thể tích giảm. D. Co lại.
Câu 4. Sự nóng chảy là:
A. Từ thể lỏng sang thể khí. B. Từ thể khí sang thể lỏng.
C. Từ thể lỏng sang thể rắn. D. Từ thể rắn sang thể lỏng.
Câu 5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
A. Khối lượng riêng. B. Trọng lượng. C. Thể tích giảm. D. Khối lượng.
Câu 6. Sự vì nhiệt của chất rắn và chất lỏng: (cùng thể tích và cùng độ tăng nhiệt độ)
A. Chất lỏng nở nhiều hơn. B. Chất rắn nở nhiều hơn.
C. Nở ra như nhau. D. Chỉ khối lượng như nhau.
Câu 7. Nhiệt giai Farenhai có thang đo:
A. Từ 0oC đến 100oC. B. Từ 3.2oF đến 21.2oF. C. Từ 32oF đến 212oF. D. Từ 1oC đến 212oF.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật tăng.
Câu 9. Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt:
A. Thể tích nở như nhau. B. Khối lượng nở như nhau. C. Như nhau. D. Khác nhau.
Câu 10. Chất rắn nóng lên sẽ:
A. Thể tích giảm. B. Co lại.
C. Nở ra. D. Co lại và thể tích tăng.
Câu 11. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
A. Không nở ra. B. Như nhau.
C. Khác nhau. D. Chỉ có khối lượng bằng nhau.
Câu 12. Độ C là nhiệt giai của:
A. Acsimet. B. Xenxiut. C. Farenhai. D. Faraday.
Câu 13. Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít:
A. Khí, lỏng , rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.
Câu 14. Mối quan hệ 1oC bằng:
A. 1.8oF B. 18oF C. 1oF D. 10oF
Câu 15. Sắp xếp sự nở vì nhiệt tăng dần của các chất sau: (Trong cùng thể tích và nhiệt độ)
A. Cả 3 nở như nhau. B. Nhôm; đồng; sắt. C. Đồng; nhôm; sắt. D. Sắt; đồng; nhôm.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây khi nung nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng giảm.
Câu 17. Chất lỏng nóng lên sẽ:
A. Co lại. B. Thể tích tăng.
C. Co lại và thể tích giảm. D. Nở ra.
Câu 18. Sự ngưng tụ là:
A. Từ thể lỏng sang thể khí. B. Từ thể lỏng sang thể rắn.
C. Từ thể khí sang thể lỏng. D. Từ thể rắn sang thể lỏng.
Câu 19. Nhiệt giai Xenxiut có thang đo
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
HỌ & TÊN :..............................................
LỚP :..........
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn : VẬT LÝ LỚP 6
Mã đề: 652
Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (5đ)
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một lọ thủy tinh bị kẹt nút đậy. Hỏi phải mở nút bằng cách nào sau đây:
A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng đáy lọ. D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Câu 2. Chất lỏng lạnh đi sẽ:
A. Co lại. B. Co lại và thể tích giảm C. Thể tích giảm. D. Nở ra.
Câu 3. Chất rắn lạnh đi sẽ:
A. Nở ra. B. Co lại và thể tích giảm.
C. Thể tích giảm. D. Co lại.
Câu 4. Sự nóng chảy là:
A. Từ thể lỏng sang thể khí. B. Từ thể khí sang thể lỏng.
C. Từ thể lỏng sang thể rắn. D. Từ thể rắn sang thể lỏng.
Câu 5. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi:
A. Khối lượng riêng. B. Trọng lượng. C. Thể tích giảm. D. Khối lượng.
Câu 6. Sự vì nhiệt của chất rắn và chất lỏng: (cùng thể tích và cùng độ tăng nhiệt độ)
A. Chất lỏng nở nhiều hơn. B. Chất rắn nở nhiều hơn.
C. Nở ra như nhau. D. Chỉ khối lượng như nhau.
Câu 7. Nhiệt giai Farenhai có thang đo:
A. Từ 0oC đến 100oC. B. Từ 3.2oF đến 21.2oF. C. Từ 32oF đến 212oF. D. Từ 1oC đến 212oF.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật tăng.
Câu 9. Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt:
A. Thể tích nở như nhau. B. Khối lượng nở như nhau. C. Như nhau. D. Khác nhau.
Câu 10. Chất rắn nóng lên sẽ:
A. Thể tích giảm. B. Co lại.
C. Nở ra. D. Co lại và thể tích tăng.
Câu 11. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
A. Không nở ra. B. Như nhau.
C. Khác nhau. D. Chỉ có khối lượng bằng nhau.
Câu 12. Độ C là nhiệt giai của:
A. Acsimet. B. Xenxiut. C. Farenhai. D. Faraday.
Câu 13. Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít:
A. Khí, lỏng , rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.
Câu 14. Mối quan hệ 1oC bằng:
A. 1.8oF B. 18oF C. 1oF D. 10oF
Câu 15. Sắp xếp sự nở vì nhiệt tăng dần của các chất sau: (Trong cùng thể tích và nhiệt độ)
A. Cả 3 nở như nhau. B. Nhôm; đồng; sắt. C. Đồng; nhôm; sắt. D. Sắt; đồng; nhôm.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây khi nung nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng giảm.
Câu 17. Chất lỏng nóng lên sẽ:
A. Co lại. B. Thể tích tăng.
C. Co lại và thể tích giảm. D. Nở ra.
Câu 18. Sự ngưng tụ là:
A. Từ thể lỏng sang thể khí. B. Từ thể lỏng sang thể rắn.
C. Từ thể khí sang thể lỏng. D. Từ thể rắn sang thể lỏng.
Câu 19. Nhiệt giai Xenxiut có thang đo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Khánh
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)