ĐỀ THI HK 2 TOÁN 8 (13-14)
Chia sẻ bởi Võ Ẩn |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK 2 TOÁN 8 (13-14) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I- Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 2. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong có MN//BC , ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 9: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của là , thì diện tích của là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
D.
Phần II- Tự luận ( 7,0 điểm):
Câu 13 (1,5 đ): Giải các phương trình sau:
.
Câu 14 (1,5 đ): Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 15 (2,5 đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Câu 16 (1,5 đ):
a) Giải phương trình
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN 8
Phần I- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
C
D
C
A
B
A
D
A
D
Phần II- TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13 (1,
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I- Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 2. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2
Câu 3: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong có MN//BC , ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 9: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của là , thì diện tích của là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B.
C.
D.
Phần II- Tự luận ( 7,0 điểm):
Câu 13 (1,5 đ): Giải các phương trình sau:
.
Câu 14 (1,5 đ): Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 15 (2,5 đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Câu 16 (1,5 đ):
a) Giải phương trình
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN 8
Phần I- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
C
D
C
A
B
A
D
A
D
Phần II- TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13 (1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: 309,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)