Đề thi HK 2 Lớp 8 môn toán

Chia sẻ bởi Chu Kim Phi Hùng | Ngày 12/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK 2 Lớp 8 môn toán thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC
TRƯỜNG THCS NGUYỆT ẤN

Họ và tên: …………………………
Lớp: ………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: Toán 8
Thời gian 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)


Điểm
Nhận xét của giáo viên





(Học sinh làm bài trực tiếp vào giấy thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) x + 2 = 6 b)  c)  d) 
Câu 2: (1.5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 45 phút. Tính quãng đường AB (bằng kilômet).
Câu 3: (3 điểm) Cho  vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH ().
Chứng minh:  đồng dạng với 
Chứng minh: 
Tính độ dài BC; AH
Câu 4: (1.5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 + 2015x2 + 2014x + 2015
b) Cho x, y, z đôi một khác nhau và .
Tính giá trị của biểu thức: 

------------------------------------------ PHẦN LÀM BÀI --------------------------------------------
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu
Đáp án
Điểm




Câu 1
a) 
b)  Vậy tập nghiệm là: 
c)  Vậy nghiệm của phương trình là ; 
d)  (1) TXĐ 
(1) (t/m) Vậy 
1 điểm
1 điểm

1 điểm

điểm

0.5 điểm



Câu 2
Gọi quãng đường AB là x ( x > 0) đơn vị km
Thời gian lúc đi là:  Thời gian lúc về là: 
Theo đề bài ta có phương trình 
Vậy quãng đường AB dài 45 (km).
điểm

điểm

0.5 điểm




Câu 3
 a) 
b) Từ 
c) Theo định ly pitago ta có:
* Từ: 
1 điểm

điểm



1 điểm





Câu 4
a) 

b) Từ yz = –xy–xz ( 0,25điểm )
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)

Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đó:
Tính đúng A = 1
điểm



0.75 điểm


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Kim Phi Hùng
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)