ĐỀ THI HK 2 LOP 7 DÈ CO ĐA+MT
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Báo |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK 2 LOP 7 DÈ CO ĐA+MT thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Hà Bài thi học kỳ II
Họ và tên:………………………………. Môn: Tin học 7. Thời gian: 30’
Lớp :…….
Điểm
Đề 2
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời(5đ) .
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
II. luận (2 đ)
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2: (1,5 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
làm:
I .Trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. Án
II. luận
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ma đề
Mức độ
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 3
11
Bài 4
20
Bài 5
13
Bài 6
17,24
Bài 7
19,21
Họ và tên:………………………………. Môn: Tin học 7. Thời gian: 30’
Lớp :…….
Điểm
Đề 2
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời(5đ) .
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
II. luận (2 đ)
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2: (1,5 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
làm:
I .Trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. Án
II. luận
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ma đề
Mức độ
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 3
11
Bài 4
20
Bài 5
13
Bài 6
17,24
Bài 7
19,21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Báo
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)