DE THI HK 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Bảo |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK 2 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 8
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................Lớp..........
Mã đề thi 051
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Khả năng nhìn được vật ở gần hay ở xa là do sự điều tiết của:
A. Thủy dịch. B. Mống mắt. C. Màng giác. D. Thủy tinh thể.
Câu 2: Vùng thính giác nằm ở:
A. Thùy thái dương. B. Thùy trán. C. Thùy chẩm. D. Thùy chẩm.
Câu 3: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là:
A. Enzim B. Hoocmôn
C. Nước bọt . D. Hoocmôn và Enzim
Câu 4: Cơ quan sản sinh tinh trùng là:
A. Thận. B. Buồng trứng. C. Tinh hòan. D. Mào tinh hòan.
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây chi phối hoạt động có ý thức:
A. Đại não. B. Cầu não. C. Não giữa. D. Não trung gian.
Câu 6: Tuyến nội tiết lớn nhất ở người là:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 7: Hóoc môn Insulin có vai trò:
A. Điều hòa hô hấp. B. Điều hòa tim mạch.
C. Kích thích trứng chín và rụng. D. Điều hòa đường huyết.
Câu 8: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp bì, lớp mỡ và lớp cơ. B. Lớp bì, lớp biểu bì và lớp mỡ.
C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp mỡ và lớp cơ.
Câu 9: Trong mỗi chu kì, số lượng trứng chín và rụng ở người bình thường là:
A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 10: Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến trên thận.
Câu 11: Sắc tố của da có ở:
A. lớp bì. B. Lớp mỡ. C. Tầng tế bào sống. D. Tầng sừng.
Câu 12: Trong các nhóm tính chất sau, nhóm nào chỉ có ở phản xạ có điều kiện:
A. Số lượng không hạn định, bẩm sinh, cung phản xạ đơn giản.
B. Số lượng không hạn định, bẩm sinh, mang tính cá thể.
C. Dễ mất khi không được củng cố, số lượng không hạn định, mang tính cá thể.
D. Dễ mất khi không được củng cố, số lượng hạn định, mang tính cá thể.
Câu 13: Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Buồng trứng ,ống dẫn trứng, âm đạo và bong đái.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và ống dẫn tiểu.
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
D. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
Câu 14: Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết:
A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến vị. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến nước bọt.
Câu 15: Trung khu của phản xạ sinh dưỡng nằm ở trong :
A. Hành não. B. Sừng bên tuỷ sống.
C. Sừng bên tuỷ sống và trong trụ não. D. Trụ não.
Câu 16: Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. Chuỗi xương tai B. Màng nhĩ C. Ốc tai D. Vòi nhĩ
Câu 17: Cận thị bẩm sinh là do:
A. Cầu mắt quá ngắn. B. Thủy tinh thể xẹp quá.
C. Cầu mắt quá dài. D. Thủy tinh thể phồng quá.
Câu 18: AIDS Có thể lây nhiễm qua con đường nào?
A. Đường ăn uống. B. Qua bắt tay. C. Đường hô hấp. D. Đường máu.
Câu 19: Hệ bài tiết nước tiểu gốm các cơ quan.
A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống dẩn tiểu, bóng đái và ống đái.
C. Thận, cầu thận, bóng đái. D. Thận, bóng đái, ống đái.
Câu 20: Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi:
A. Tiểu não. B. Hành não. C. Trụ não. D
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 8
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................Lớp..........
Mã đề thi 051
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)
Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Khả năng nhìn được vật ở gần hay ở xa là do sự điều tiết của:
A. Thủy dịch. B. Mống mắt. C. Màng giác. D. Thủy tinh thể.
Câu 2: Vùng thính giác nằm ở:
A. Thùy thái dương. B. Thùy trán. C. Thùy chẩm. D. Thùy chẩm.
Câu 3: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là:
A. Enzim B. Hoocmôn
C. Nước bọt . D. Hoocmôn và Enzim
Câu 4: Cơ quan sản sinh tinh trùng là:
A. Thận. B. Buồng trứng. C. Tinh hòan. D. Mào tinh hòan.
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây chi phối hoạt động có ý thức:
A. Đại não. B. Cầu não. C. Não giữa. D. Não trung gian.
Câu 6: Tuyến nội tiết lớn nhất ở người là:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 7: Hóoc môn Insulin có vai trò:
A. Điều hòa hô hấp. B. Điều hòa tim mạch.
C. Kích thích trứng chín và rụng. D. Điều hòa đường huyết.
Câu 8: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp bì, lớp mỡ và lớp cơ. B. Lớp bì, lớp biểu bì và lớp mỡ.
C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp mỡ và lớp cơ.
Câu 9: Trong mỗi chu kì, số lượng trứng chín và rụng ở người bình thường là:
A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 10: Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến trên thận.
Câu 11: Sắc tố của da có ở:
A. lớp bì. B. Lớp mỡ. C. Tầng tế bào sống. D. Tầng sừng.
Câu 12: Trong các nhóm tính chất sau, nhóm nào chỉ có ở phản xạ có điều kiện:
A. Số lượng không hạn định, bẩm sinh, cung phản xạ đơn giản.
B. Số lượng không hạn định, bẩm sinh, mang tính cá thể.
C. Dễ mất khi không được củng cố, số lượng không hạn định, mang tính cá thể.
D. Dễ mất khi không được củng cố, số lượng hạn định, mang tính cá thể.
Câu 13: Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Buồng trứng ,ống dẫn trứng, âm đạo và bong đái.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và ống dẫn tiểu.
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
D. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
Câu 14: Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết:
A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến vị. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến nước bọt.
Câu 15: Trung khu của phản xạ sinh dưỡng nằm ở trong :
A. Hành não. B. Sừng bên tuỷ sống.
C. Sừng bên tuỷ sống và trong trụ não. D. Trụ não.
Câu 16: Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. Chuỗi xương tai B. Màng nhĩ C. Ốc tai D. Vòi nhĩ
Câu 17: Cận thị bẩm sinh là do:
A. Cầu mắt quá ngắn. B. Thủy tinh thể xẹp quá.
C. Cầu mắt quá dài. D. Thủy tinh thể phồng quá.
Câu 18: AIDS Có thể lây nhiễm qua con đường nào?
A. Đường ăn uống. B. Qua bắt tay. C. Đường hô hấp. D. Đường máu.
Câu 19: Hệ bài tiết nước tiểu gốm các cơ quan.
A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống dẩn tiểu, bóng đái và ống đái.
C. Thận, cầu thận, bóng đái. D. Thận, bóng đái, ống đái.
Câu 20: Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi:
A. Tiểu não. B. Hành não. C. Trụ não. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Bảo
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)