Đề thi HK 2
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG CHU VĂN AN
ĐỀ THI HK2 - NĂM HỌC : 2005 -2006
MÔN TOÁN 8 - THỜI GIAN : 90’
A/ Chọn câu đúng sai : (0,5 điểm)
HỌC SINH ĐÁNH DẤU “x” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1) Diện tích hình thang bằng nửa tích của của tổng hai đáy với chiều cao .
2) Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho dược gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn .
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : (2,5đ)
Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng :
a. Có cùng điều kiện xác định b. Có cùng một tập nghiệm
c. Có vô số nghiệm d. Có một nghiệm duy nhất
2. Biểu thức nào sau đây là các phân thức đại số :
a. 0 bc. 1 d. Cả 3 câu trên đều đúng
3. Phương trình x2 = 3x có nghiệm là :
a. 0 b. 3 c. 0 hay 3 d. Vô nghiệm
4. Độ dài một cạnh hình thoi là 20cm, độ dài một đường chéo hình thoi là 24cm. Diện tích hình thoi là :
a. 240cm2 b. 192cm2 c. 480cm2 d. 384cm2
5. Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương là :
a. 25cm2 b. 100cm2 c. 150cm2 d. 20cm2
C/ Bài tóan : (7đ)
Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau : (3đ)
a. (2x - 1) (3x + 2) = 0 c. (x - 3)2 < x2 - 3
b. d.
Bài 2 : Cho x+y+z = 0 và xyz 0. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc giá trị của biến : (1đ)
Bài 3 : (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm
Chứng minh
Tính độ dài các đọan thẳng BH, HC, AC.
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh CEF vuông.
Chứng minh CE.CA = CF.CB.
Đáp án & biểu điểm :
A/ Chọn đúng & sai : (0,5đ)
1) Đúng 2) Sai
B/ Trắc Nghiệm : (2,5đ)
b
d
c
d
b
C/ Tự luận : (7đ)
Bài 1 : Mỗi câu đúng (0,75đ)
Bài 2 : (1đ)
Bài 3 : (3đ)
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
ĐỀ THI HK2 - NĂM HỌC : 2005 -2006
MÔN TOÁN 8 - THỜI GIAN : 90’
A/ Chọn câu đúng sai : (0,5 điểm)
HỌC SINH ĐÁNH DẤU “x” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1) Diện tích hình thang bằng nửa tích của của tổng hai đáy với chiều cao .
2) Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho dược gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn .
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : (2,5đ)
Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng :
a. Có cùng điều kiện xác định b. Có cùng một tập nghiệm
c. Có vô số nghiệm d. Có một nghiệm duy nhất
2. Biểu thức nào sau đây là các phân thức đại số :
a. 0 bc. 1 d. Cả 3 câu trên đều đúng
3. Phương trình x2 = 3x có nghiệm là :
a. 0 b. 3 c. 0 hay 3 d. Vô nghiệm
4. Độ dài một cạnh hình thoi là 20cm, độ dài một đường chéo hình thoi là 24cm. Diện tích hình thoi là :
a. 240cm2 b. 192cm2 c. 480cm2 d. 384cm2
5. Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương là :
a. 25cm2 b. 100cm2 c. 150cm2 d. 20cm2
C/ Bài tóan : (7đ)
Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau : (3đ)
a. (2x - 1) (3x + 2) = 0 c. (x - 3)2 < x2 - 3
b. d.
Bài 2 : Cho x+y+z = 0 và xyz 0. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc giá trị của biến : (1đ)
Bài 3 : (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm
Chứng minh
Tính độ dài các đọan thẳng BH, HC, AC.
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh CEF vuông.
Chứng minh CE.CA = CF.CB.
Đáp án & biểu điểm :
A/ Chọn đúng & sai : (0,5đ)
1) Đúng 2) Sai
B/ Trắc Nghiệm : (2,5đ)
b
d
c
d
b
C/ Tự luận : (7đ)
Bài 1 : Mỗi câu đúng (0,75đ)
Bài 2 : (1đ)
Bài 3 : (3đ)
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 133,37KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)