đề thi HK 1 Sinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Nhật |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK 1 Sinh thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trói
Lớp: . . . . . . . . . .
Tờn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA HKI (SINH 7)
Thời gian 45 phỳt
Điểm:
Lời phờ:
I/ Chọn câu đúng nhất và khoanh trũn: (6đ)
1. Hỡnh thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng. b. Dị dưỡng. c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Ký sinh.
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
a. Mỏu. b. Tiờu húa. c. Hụ hấp. d. Da.
3. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyờn sinh là:
a. Sống trong nước. b. Cấu tạo đa bào.
c. Cấu tạo đơn bào. d. Sống thành tập đoàn.
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
a. Cơ thể dẹp. b. Cơ thể đối xứng tỏa trũn.
c. Cơ thể đối xứng 2 bên. d. Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng.
5. Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun trũn là:
a. Cơ quan tiêu hóa. b. Hệ tuần hoàn.
c. Hệ hụ hấp. d. Hệ thần kinh.
6. Giun đất không ăn:
a. Mùn đất. b. Vụn hữu cơ. c. Động vật nhỏ. d. Vụn hữu cơ và mùn đất
7. Trai có cơ thể:
a. Phõn tớnh. b. Lưỡng tính.
c. Lưỡng tính hoặc phân tính. d. Lưỡng tính và phân tính.
8. Loài thân mềm có tác hại đục thủng thuyền và phá hoại các công trỡnh bằng gỗ dưới nước là:
a. Ốc nước ngọt. b. Hà. c. Bạch tuộc. d. Mực.
9. Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất:
a. Kitin. b. Đá vôi. c. Kitin cú tẩm canxi. d. Cuticun.
10. Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:
a. Gốc rõu. b. Khoang miệng. c. Bụng. d. Đuôi.
11. Cá chép sống ở trong môi trường:
a. Nước lợ. b. Biển. c. Nước ngọt. d. Cả 3 môi trường trên.
12. Ở cá chép loại vây nào dưới đây được xếp vào vây chẵn:
a. Vây ngực và vây lưng. b. Vây bụng và vây đuôi.
c. Võy ngực và võy hậu mụn. d. Võy bụng và võy ngực.
II/ Điền cỏc cụm từ vào chỗ trống ở đoạn sau: (1đ) (Chuỗi hạch; chớnh thức; vũng tơ; hai bên)
Cơ thể giun đất đối xứng . . . . . . . . . . . . . , phân đốt và có khoang cơ thể . . . . . . . . . . . . . . Nhờ sự chun dón cơ thể kết hợp với các . . . . . . . . . . . . . mà giun đất di chuyển được. Giun đất có tuần hoàn kín và thần kinh kiểu . . . . . . . . . . . . .
III/ Ghộp cột (A) phự hợp với cột (B): (1đ)
í nghĩa thực tiễn thõn mềm (A)
Tên đại diện (B)
Trả lời
1. Làm thực phẩm cho người
a. Mực, bào ngư, sũ huyết.
1. . .
2. Làm vật trang trớ
b. Húa thạch một số vỏ ốc, vỏ sũ.
2. . .
3. Cú giỏ trị về mặt địa chất.
c. Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sũ.
3 . . .
4. Cú giỏ trị xuất khẩu.
d. Mực, sũ, ngao, hến, trai, ốc.
4 . . .
IV/ Chú thích vào sơ đồ cấu tạo ngoài của tôm đồng hỡnh 22, trang 75 SGK: (2đ)
ĐÁP ÁN
(((
I/- Chọn câu đúng nhất: 6đ (Mỗi ý đúng 0,5đ)
1c; 2a; 3b; 4b; 5b; 6c; 7a; 8b; 9c; 10a; 11c;
Lớp: . . . . . . . . . .
Tờn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA HKI (SINH 7)
Thời gian 45 phỳt
Điểm:
Lời phờ:
I/ Chọn câu đúng nhất và khoanh trũn: (6đ)
1. Hỡnh thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
a. Tự dưỡng. b. Dị dưỡng. c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Ký sinh.
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
a. Mỏu. b. Tiờu húa. c. Hụ hấp. d. Da.
3. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyờn sinh là:
a. Sống trong nước. b. Cấu tạo đa bào.
c. Cấu tạo đơn bào. d. Sống thành tập đoàn.
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
a. Cơ thể dẹp. b. Cơ thể đối xứng tỏa trũn.
c. Cơ thể đối xứng 2 bên. d. Cơ thể gồm đầu, đuôi, lưng, bụng.
5. Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun trũn là:
a. Cơ quan tiêu hóa. b. Hệ tuần hoàn.
c. Hệ hụ hấp. d. Hệ thần kinh.
6. Giun đất không ăn:
a. Mùn đất. b. Vụn hữu cơ. c. Động vật nhỏ. d. Vụn hữu cơ và mùn đất
7. Trai có cơ thể:
a. Phõn tớnh. b. Lưỡng tính.
c. Lưỡng tính hoặc phân tính. d. Lưỡng tính và phân tính.
8. Loài thân mềm có tác hại đục thủng thuyền và phá hoại các công trỡnh bằng gỗ dưới nước là:
a. Ốc nước ngọt. b. Hà. c. Bạch tuộc. d. Mực.
9. Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất:
a. Kitin. b. Đá vôi. c. Kitin cú tẩm canxi. d. Cuticun.
10. Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở:
a. Gốc rõu. b. Khoang miệng. c. Bụng. d. Đuôi.
11. Cá chép sống ở trong môi trường:
a. Nước lợ. b. Biển. c. Nước ngọt. d. Cả 3 môi trường trên.
12. Ở cá chép loại vây nào dưới đây được xếp vào vây chẵn:
a. Vây ngực và vây lưng. b. Vây bụng và vây đuôi.
c. Võy ngực và võy hậu mụn. d. Võy bụng và võy ngực.
II/ Điền cỏc cụm từ vào chỗ trống ở đoạn sau: (1đ) (Chuỗi hạch; chớnh thức; vũng tơ; hai bên)
Cơ thể giun đất đối xứng . . . . . . . . . . . . . , phân đốt và có khoang cơ thể . . . . . . . . . . . . . . Nhờ sự chun dón cơ thể kết hợp với các . . . . . . . . . . . . . mà giun đất di chuyển được. Giun đất có tuần hoàn kín và thần kinh kiểu . . . . . . . . . . . . .
III/ Ghộp cột (A) phự hợp với cột (B): (1đ)
í nghĩa thực tiễn thõn mềm (A)
Tên đại diện (B)
Trả lời
1. Làm thực phẩm cho người
a. Mực, bào ngư, sũ huyết.
1. . .
2. Làm vật trang trớ
b. Húa thạch một số vỏ ốc, vỏ sũ.
2. . .
3. Cú giỏ trị về mặt địa chất.
c. Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sũ.
3 . . .
4. Cú giỏ trị xuất khẩu.
d. Mực, sũ, ngao, hến, trai, ốc.
4 . . .
IV/ Chú thích vào sơ đồ cấu tạo ngoài của tôm đồng hỡnh 22, trang 75 SGK: (2đ)
ĐÁP ÁN
(((
I/- Chọn câu đúng nhất: 6đ (Mỗi ý đúng 0,5đ)
1c; 2a; 3b; 4b; 5b; 6c; 7a; 8b; 9c; 10a; 11c;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Nhật
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)