De thi hk 1 lop 4
Chia sẻ bởi Kha Truc |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi hk 1 lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀTÊN :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . BỐN 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÙNG HƯNG
KTĐK CUỐI HK I NH 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Thời gian 40 phút
Ngày 23 tháng 12 năm 2011
Giám thị
Điểm
Giám khảo:
Lời nhận xét của giám khảo
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Giá trị của chữ số 2 trong số 520 071 là :
…../0,5đ
A. 2 B. 20
C. 20 071 D. 20 000
Câu 2 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6800 dm2 = ….. m2 là:
…../0,5đ
A. 680 000 B. 68 000
C. 68 D. 680
Câu 3 : Biểu thức nào sau đây được tính bằng cách thuận tiện nhất ?
…../1đ A. 56 x 4x 25 = ( 56 x 4 ) x 25 B. 56 x 4 x 25 = ( 56 x 25 ) x 4
C. 56 x 4 x 25 = 56 x ( 4 x 25 ) D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4 : Đổi 15 050 kg = ………..tấn ………yến ?
…../ 0.5 đ
A. 15 tấn 5 yến B. 150 tấn 5 yến
C. 15 tấn 50 yến D. 1 tấn 50 yến
Câu 5 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
A. 385 B. 2240
…../0.5 đ C. 6504 D. 781
Câu 6 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
……/ 1 đ
Đoạn thẳng BD vuông góc với đoạn thẳng ……
Đoạn thẳng BD song song với đoạn thẳng …… C D
PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
……./1đ
a) 8627 x 903 b) 44854 : 82
Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
……/1đ
876 x 85 – 876 x 75
Câu 3 : Tính giá trị biểu thức
……/1đ
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nữa chu vi 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
……./2đ
Bài giải
Câu 5 : Tổng của hai số chẳn liên tiếp là 30. Tìm số bé
……./1đ Bài giải
…………………………..
………………………………………………………………………………..
KTĐK CUỐI HK I NH 2011 – 2012
ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN LỚP BỐN
Thời gian 40 phút
Ngày 23 / 12 / 2011
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 : ( D ) ( 0,5 đ )
Câu 2 : ( C ) ( 0,5 đ )
Câu 3 : ( C ) ( 1 đ )
Câu 4 : ( A ) ( 0.5 đ )
Câu 5 : ( B ) ( 0.5 đ )
Câu 6 : Đoạn thẳng BD vuông góc với đoạn thẳng DC ( 0.5 đ)
Đoạn thẳng BD song song với đoạn thẳng AC ( 0.5 đ) ( 1 đ )
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 đ )
8627 b) 44854 82
x 903 410 547
25881 385
776430 328
7790181 ( 0.5 đ) 574
574
0 ( 0.5 đ)
Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 đ )
876 x 85 – 876 x
LỚP : . BỐN 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÙNG HƯNG
KTĐK CUỐI HK I NH 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Thời gian 40 phút
Ngày 23 tháng 12 năm 2011
Giám thị
Điểm
Giám khảo:
Lời nhận xét của giám khảo
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Giá trị của chữ số 2 trong số 520 071 là :
…../0,5đ
A. 2 B. 20
C. 20 071 D. 20 000
Câu 2 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6800 dm2 = ….. m2 là:
…../0,5đ
A. 680 000 B. 68 000
C. 68 D. 680
Câu 3 : Biểu thức nào sau đây được tính bằng cách thuận tiện nhất ?
…../1đ A. 56 x 4x 25 = ( 56 x 4 ) x 25 B. 56 x 4 x 25 = ( 56 x 25 ) x 4
C. 56 x 4 x 25 = 56 x ( 4 x 25 ) D. Cả 3 câu đều sai
Câu 4 : Đổi 15 050 kg = ………..tấn ………yến ?
…../ 0.5 đ
A. 15 tấn 5 yến B. 150 tấn 5 yến
C. 15 tấn 50 yến D. 1 tấn 50 yến
Câu 5 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
A. 385 B. 2240
…../0.5 đ C. 6504 D. 781
Câu 6 : Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
……/ 1 đ
Đoạn thẳng BD vuông góc với đoạn thẳng ……
Đoạn thẳng BD song song với đoạn thẳng …… C D
PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
……./1đ
a) 8627 x 903 b) 44854 : 82
Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
……/1đ
876 x 85 – 876 x 75
Câu 3 : Tính giá trị biểu thức
……/1đ
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nữa chu vi 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
……./2đ
Bài giải
Câu 5 : Tổng của hai số chẳn liên tiếp là 30. Tìm số bé
……./1đ Bài giải
…………………………..
………………………………………………………………………………..
KTĐK CUỐI HK I NH 2011 – 2012
ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN LỚP BỐN
Thời gian 40 phút
Ngày 23 / 12 / 2011
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 : ( D ) ( 0,5 đ )
Câu 2 : ( C ) ( 0,5 đ )
Câu 3 : ( C ) ( 1 đ )
Câu 4 : ( A ) ( 0.5 đ )
Câu 5 : ( B ) ( 0.5 đ )
Câu 6 : Đoạn thẳng BD vuông góc với đoạn thẳng DC ( 0.5 đ)
Đoạn thẳng BD song song với đoạn thẳng AC ( 0.5 đ) ( 1 đ )
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 đ )
8627 b) 44854 82
x 903 410 547
25881 385
776430 328
7790181 ( 0.5 đ) 574
574
0 ( 0.5 đ)
Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 đ )
876 x 85 – 876 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kha Truc
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)