De thi hk 1 day du
Chia sẻ bởi Thái Thị Hồng Thiết |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de thi hk 1 day du thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường
HỌ VÀ TÊN:……………………………………..
…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………..……..
…………………………………………………………..
SỐ BÁO DANH
KTĐK CUỐI HKI (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN LỚP 4 – NGÀY 16/12/2011
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
…………/6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
………/0.5đ
1/ Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:
a. 90
b. 195
c. 495
d. 594
………/0.5đ
2/ Số nào trong những số dưới đây có chữ số 9 biểu thị 9000:
a. 93574
b. 29687
c. 17932
d. 80296
………/0.5đ
3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2= ……………………………….………….dm2
a. 35
b. 350
c. 305
d. 3050
………/0.5đ
4/ Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số?
a. 5 chữ số
b. 4 chữ số
c. 3 chữ số
d. 2 chữ số
………/0.5đ
5/ Số lớn nhất trong các số 876 459, 867 459, 867 549, 876549 là:
a. 876 459
b. 867 459
c. 867 549
d. 876549
………/0.5đ
6/ Cho biểu thức 25 x a với a = 38 thì giá trị biểu thức là:
a. 950
b. 590
c. 905
d. 59
………/0.5đ
7/ Hình dưới đây có mấy góc vuông?
a. 4
b. 8
c. 12
d. 16
………/0.5đ
8/ Cho số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. Số trung bình cộng của ba số đó là:
a. 396
b. 369
c. 639
d. 936
…..…/2 đ
9/ Đặt tính rồi tính:
a. 763 546 + 40 526
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. 62 975 – 24 138
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC MẤT
c. 3638 x 204
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
d. 33592 : 247
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………/4đ
PHẦN 1: TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
………/1đ
1/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5544 : 252 + 3780 : 252
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………………………………
………/1đ
2/ Tìm y:
a. y x 43 = 11 782
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. 50125 : y = 125
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………/2đ
3/ Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 1: đáp án c (0.5đ) Câu 2: đáp án b (0.5đ)
Câu 3: đáp án d (0.5đ) Câu 4: đáp án c (0.5đ)
Câu 5: đáp án d (0.5đ) Câu 6: đáp án b (0.5đ)
Câu 7: đáp án d (0.5đ) Câu 8: đáp án b (0.5đ)
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a. 763 546 + 40 526
763546
40526
804072
b. 62 975 – 24 138
62375
24138
38237
c. 3638 x 204
3638
204
14552
0000
7276 742152
d. 33592 : 247
33592 247
088 136
1482
00
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Học sinh thực hiện một trong hai cách sau:
Cách 1:
HỌ VÀ TÊN:……………………………………..
…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………..……..
…………………………………………………………..
SỐ BÁO DANH
KTĐK CUỐI HKI (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN LỚP 4 – NGÀY 16/12/2011
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
…………/6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
………/0.5đ
1/ Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:
a. 90
b. 195
c. 495
d. 594
………/0.5đ
2/ Số nào trong những số dưới đây có chữ số 9 biểu thị 9000:
a. 93574
b. 29687
c. 17932
d. 80296
………/0.5đ
3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2= ……………………………….………….dm2
a. 35
b. 350
c. 305
d. 3050
………/0.5đ
4/ Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số?
a. 5 chữ số
b. 4 chữ số
c. 3 chữ số
d. 2 chữ số
………/0.5đ
5/ Số lớn nhất trong các số 876 459, 867 459, 867 549, 876549 là:
a. 876 459
b. 867 459
c. 867 549
d. 876549
………/0.5đ
6/ Cho biểu thức 25 x a với a = 38 thì giá trị biểu thức là:
a. 950
b. 590
c. 905
d. 59
………/0.5đ
7/ Hình dưới đây có mấy góc vuông?
a. 4
b. 8
c. 12
d. 16
………/0.5đ
8/ Cho số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. Số trung bình cộng của ba số đó là:
a. 396
b. 369
c. 639
d. 936
…..…/2 đ
9/ Đặt tính rồi tính:
a. 763 546 + 40 526
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. 62 975 – 24 138
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC MẤT
c. 3638 x 204
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
d. 33592 : 247
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………/4đ
PHẦN 1: TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
………/1đ
1/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5544 : 252 + 3780 : 252
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………………………………
………/1đ
2/ Tìm y:
a. y x 43 = 11 782
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. 50125 : y = 125
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………/2đ
3/ Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 1: đáp án c (0.5đ) Câu 2: đáp án b (0.5đ)
Câu 3: đáp án d (0.5đ) Câu 4: đáp án c (0.5đ)
Câu 5: đáp án d (0.5đ) Câu 6: đáp án b (0.5đ)
Câu 7: đáp án d (0.5đ) Câu 8: đáp án b (0.5đ)
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a. 763 546 + 40 526
763546
40526
804072
b. 62 975 – 24 138
62375
24138
38237
c. 3638 x 204
3638
204
14552
0000
7276 742152
d. 33592 : 247
33592 247
088 136
1482
00
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Học sinh thực hiện một trong hai cách sau:
Cách 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Hồng Thiết
Dung lượng: 351,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)