De thi hk 1 anh 6 08 09

Chia sẻ bởi Ten Toi | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: de thi hk 1 anh 6 08 09 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng Giáo Dục Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
( ( ( ………( ………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Năm học: 2008-2009 )
Môn Thi : Anh Văn Khối 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Cho cả hai phần )
TỰ LUẬN : Thời gian làm bài 10 phút
I. Em hãy chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn: (1đ)
1. She is in the garden now.
2. They play badminton on Sunday.
II. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh : (1,5 đ)
1. your / what / get / does / time / up / father / ?
2. our school / near / there/ a restaurant / is.
3. go to / in / I / the / school / afternoon.
4. pencils / how many / there / in / are / your case?
5. work / my mother / day / goes / to / by / every / bus.
6. Thursday / we / math / and / on / have / Saturday.

(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

















UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng Giáo Dục Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
( ( ( ………( ………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Năm học: 2008-2009 )
Môn Thi : Anh Văn Khối 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Cho cả hai phần )
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Thời gian làm bài 35 phút
III. Em hãy lựa ra một từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại : (1đ)
1. bench , flower , stool , chair
2. music , geography , restaurant , literature
3. twelve , night , seven , nine
4. motorbike , bank , bus , car
IV. Em hãy lựa ra một từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại : (1đ)
1. time, river, behind, bike
2. bench, school, chair, teacher
3. read, teach, ready, street
4. stool, school, room, floor
V. Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn : (2,5đ)
1. (A. On B. To C. In D. At ) front of my house, there is a big yard.
2. There (A. has B. have C. is D. are ) some tall trees near my house.
3. (A. What B. When C. How D. Where ) do you have Math? On Tuesday.
4. You and he (A. have B. has C. is D. are ) twelve years old.
5. Do you have breakfast at (A. six past thirty B. thirty past six
C. thirty to six D. six to thirty) ?
6. (A. Is he B. Do he C. Does he D. Has he) go to school on Friday?
7. (A. How B. When C. What D. Where ) do they travel ? By bus.
8. -Are you and Mai students?
-Yes, (A. you B. I C. she D. we ) are.
9. The (A. farmer B. worker C. teacher D. doctor ) works in a factory.
10. They (A. work B. play C. go D. live ) to bed at 11.00 p.m.
VI. Em hãy ghép các từ cột ở cột A thích hợp với (các) từ ở cột B : (1đ)

A
 B

 1. Travel
2. Brush
3. Do
4. Wash
 a. breakfast
b. on foot
c. your face
d. your teeth
e. your homework

VII. Em hãy đọc kỷ đoạn văn sau để làm theo yêu cầu bên dưới : (1đ)
Oanh lives in a small village with her father, mother and her brother. She lives in a small house. It is old and beautiful. There is a garden in front of her house. In the garden, there are beautiful flowers.
Em hãy cho biết những câu sau đúng hay sai so với ý trong bài
1. Oanh lives in a city.
2. There are four people in Oanh’s family.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ten Toi
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)