Đề thi HJS giỏi lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HJS giỏi lớp 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


Họ và tên HS……………………….. Lớp………..Trường TH Trần Quốc Toản

 THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán Lớp 2 (2011 - 2012)

------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Chữ ký của giám thị 1


 Chữ ký của giám thị 2



 Bài 1:(2đđ)
a) Viết thêm các số còn bỏ trống ở dãy số sau:
2, 4, 6 , , , , 12 , 14 , , , 20, 22
b) Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là số lớn nhất có 1
chữ số. Tính tích của chúng?
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: (2điểm) Tính nhanh:
14 + 18 + 26 + 32
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
1 + 2 + 3+ 4 + 5+ 6 + 7 + 8 + 9
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1,5điểm)Tìm một số biết rằng lấy 82 trừ đi số đó thì bằng 37
...........................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1,5 điểm)


Có: .............. hình vuông





Bài 5:(3điểm) Tổng số tuổi mẹ và tuổi con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con
27 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.
HƯỚNG DẪN CHẤM HS GIỎI V2
Toán LỚP 2
Bài 1: (2đ) a)Điền đúng các số vào chỗ chấm được 1đ
b (1đ)
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 (0,25đ)
Tích của chúng là: (0,25)
3 x 9 = 27 (0,5)

Bài 2: (2đ) Tính nhanh:
a)14 + 18 + 26 + 32
= (14 + 26) + (18 + 32) (0,5đ)
= 40 + 50 (0,25đ)
= 90 (0,25đ)
1 + 2 + 3+ 4 + 5+ 6 + 7 + 8 + 9
= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 (0,5đ)
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5 (0,25đ)
= 45 (0,25đ)

Bài 3: (1,5đ) Tìm một số biết rằng lấy 82 trừ đi số đó thì bằng 37
Gọi x là số phải tìm ta có: (0,5đ)
82 – x = 37 (0,5đ)
X = 82 – 37 (0,25)
X = 45 (0,25)


Bài 4: (1,5đ) có 14 hình vuông
Bài 5: (3đ)Tổng số tuổi mẹ và tuổi con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27
tuổi. Tính tuổi mỗi người.
mẹ + con > con là 50 tuổi (0,5đ)
vậy tuổi mẹ là: 50 tuổi (0,1đ)
Tuổi con là:
50 – 27 = 23 (tuổi) (1đ)
ĐS
Mẹ: 50 tuổi (0,25đ)
Con: 23 tuổi (0,25đ)

















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)