De thi hay KSDN
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de thi hay KSDN thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………
số báo danh: …………………………………
Lớp: 3…. Trường tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ 1
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau (1,5 điểm)
Viết số
Đọc số
375
Năm trăm lẻ tám
160
Hai trăm bốn mươi mốt
709
Ba trăm tám mươi
Bài tập 2: Khoanh tròn đáp án đúng (2,0 điểm)
Kết quả của phép nhân: 2 x 2 x 3 là:
A. 7 B. 12 C. 10 D. 8
b) Kết quả đúng của phép chia: 2 x 6 : 3
A. 4 B. 36 C. 0 D. 2
c) Kết quả đúng của biểu thức: 4 x 3 + 4 x 2 là:
A. 12 B. 20 C. 8 D. 0
d) Nam, Hà, Hùng, Sơn và Hương cùng gấp khăn. Mỗi bạn gấp được 6 cái. Vậy các bạn gấp được số khăn là:
A. 6 chiếc B. 12 chiếc C. 30 chiếc D. 24 chiếc
Bài tập 3: Đọc các số sau:
375:…………………………….. 421: ……………………………
108:………………………………………………………………………….
Bài tập 4: Viết số:
Bảy trăm hai mươi:…………………………………………………………………………………………
Ba trăm năm mươi sáu:……………………………………………………………………………………..
Hai trăm:……………………………………………………………………………………………………
Bài tập 5: Nam có 425 hạt giống, Hùng có ít hơn Nam 15 hạt giống.
Tính số kẹo của Hùng? (1,5 điểm)
Tính số kẹo của hai bạn Nam và Hùng? (3,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(?) Tính: 12 + 2 x 4 = …….
(*) Học sinh đợc 0,5 điểm trình bày sạch sẽ.
Họ và tên:…………………………………...
Số báo danh:………………………………….
Lớp: 3…. Trường tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ 2
Điểm bằng số
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
/ Mười
/10
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a. 5 x 2 x 6 = ………. b. 6 : 3 : 0 = …….. c. 3 x 4 – 2 =……. d. 8 – 5 x 6 = ……
Bài 2: Viết, đọc số hoặc viết các số sau thành tổng cho đúng: (3 điểm)
Số
Đọc số
Phân tích số
254
Năm trăm
305 = 300 + 5
71 = 70 + 1
Hai trăm chín tám
180
Bài 3: Hưng có 95 cái kẹo, Hà có 12 cái kẹo, Nam có ít hơn tổng số kẹo hai bạn Nam và Hà là 7 cái.
Tính tổng số kẹo hai bạn Hưng và Hà? (1 điểm)
Tính số kẹo của Nam? (2 điểm)
Tính tổng số kẹo của ba bạn Hưng, Hà và Nam? (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Không cần tóm tắt đối với bài 3 -
Họ và tên:…………………………………...
Số báo danh:………………………………….
ĐỀ NÂNG CAO - LỚP CHỌN ------------- B
Điểm bằng số
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
/ Mười
/10
Phần trắc nghiệm (2,25 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. Cho biểu thức sau: ….. x 4 x 10 = 40. Vậy số cần điền vào chỗ …… là số:
A. 1 B. 40 C. 0 D. 6
2. Trong một đàn gà, người ta đếm được 30 cái chân gà. Vậy có số con gà là:
A. 30 con B. 10 con C. 15 con D. 11 con.
3. Kết quả của biểu thức sau là: 5 x 5 + 5 x 4 bằng:
A. 45 B. 100 C. 25 D. 90
4. Số bảy trăm lẻ chín là số nào sau đây?
A. 790 B. 709 C. 079 D. 907
5. Kết quả đúng của phép tính: 352 + 132 là:
A. 220 B. 480 C. 484 D. 284
6. Cho phép tính sau: 10 : 5 = 2. Số 2 này là:
A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích
7. Tam giác ABC có chu vi là 120dm, cạnh AB và cạnh AC dài 90dm. Vậy cạnh Bc dài:
A. 110dm B. 30dm C. 30cm D. 30mm
số báo danh: …………………………………
Lớp: 3…. Trường tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ 1
Điểm bằng chữ
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau (1,5 điểm)
Viết số
Đọc số
375
Năm trăm lẻ tám
160
Hai trăm bốn mươi mốt
709
Ba trăm tám mươi
Bài tập 2: Khoanh tròn đáp án đúng (2,0 điểm)
Kết quả của phép nhân: 2 x 2 x 3 là:
A. 7 B. 12 C. 10 D. 8
b) Kết quả đúng của phép chia: 2 x 6 : 3
A. 4 B. 36 C. 0 D. 2
c) Kết quả đúng của biểu thức: 4 x 3 + 4 x 2 là:
A. 12 B. 20 C. 8 D. 0
d) Nam, Hà, Hùng, Sơn và Hương cùng gấp khăn. Mỗi bạn gấp được 6 cái. Vậy các bạn gấp được số khăn là:
A. 6 chiếc B. 12 chiếc C. 30 chiếc D. 24 chiếc
Bài tập 3: Đọc các số sau:
375:…………………………….. 421: ……………………………
108:………………………………………………………………………….
Bài tập 4: Viết số:
Bảy trăm hai mươi:…………………………………………………………………………………………
Ba trăm năm mươi sáu:……………………………………………………………………………………..
Hai trăm:……………………………………………………………………………………………………
Bài tập 5: Nam có 425 hạt giống, Hùng có ít hơn Nam 15 hạt giống.
Tính số kẹo của Hùng? (1,5 điểm)
Tính số kẹo của hai bạn Nam và Hùng? (3,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(?) Tính: 12 + 2 x 4 = …….
(*) Học sinh đợc 0,5 điểm trình bày sạch sẽ.
Họ và tên:…………………………………...
Số báo danh:………………………………….
Lớp: 3…. Trường tiểu học Trần Quốc Toản ĐỀ 2
Điểm bằng số
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
/ Mười
/10
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a. 5 x 2 x 6 = ………. b. 6 : 3 : 0 = …….. c. 3 x 4 – 2 =……. d. 8 – 5 x 6 = ……
Bài 2: Viết, đọc số hoặc viết các số sau thành tổng cho đúng: (3 điểm)
Số
Đọc số
Phân tích số
254
Năm trăm
305 = 300 + 5
71 = 70 + 1
Hai trăm chín tám
180
Bài 3: Hưng có 95 cái kẹo, Hà có 12 cái kẹo, Nam có ít hơn tổng số kẹo hai bạn Nam và Hà là 7 cái.
Tính tổng số kẹo hai bạn Hưng và Hà? (1 điểm)
Tính số kẹo của Nam? (2 điểm)
Tính tổng số kẹo của ba bạn Hưng, Hà và Nam? (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Không cần tóm tắt đối với bài 3 -
Họ và tên:…………………………………...
Số báo danh:………………………………….
ĐỀ NÂNG CAO - LỚP CHỌN ------------- B
Điểm bằng số
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm:
/ Mười
/10
Phần trắc nghiệm (2,25 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. Cho biểu thức sau: ….. x 4 x 10 = 40. Vậy số cần điền vào chỗ …… là số:
A. 1 B. 40 C. 0 D. 6
2. Trong một đàn gà, người ta đếm được 30 cái chân gà. Vậy có số con gà là:
A. 30 con B. 10 con C. 15 con D. 11 con.
3. Kết quả của biểu thức sau là: 5 x 5 + 5 x 4 bằng:
A. 45 B. 100 C. 25 D. 90
4. Số bảy trăm lẻ chín là số nào sau đây?
A. 790 B. 709 C. 079 D. 907
5. Kết quả đúng của phép tính: 352 + 132 là:
A. 220 B. 480 C. 484 D. 284
6. Cho phép tính sau: 10 : 5 = 2. Số 2 này là:
A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích
7. Tam giác ABC có chu vi là 120dm, cạnh AB và cạnh AC dài 90dm. Vậy cạnh Bc dài:
A. 110dm B. 30dm C. 30cm D. 30mm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)