De thi hay

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hien | Ngày 12/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: de thi hay thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ TRA cuôI học kì I
Môn: ANH 4 - 2011 – 2012.
(gian 35 phút không gian giao đề)



Bài 1: Khoanh tròn một từ khác loại ( 2,5 điểm)
1
A. doctor
B. Teacher
C. job
D.engineer

2
A.milk
B.orange juice
C.apple juice
D.bread

3
A.homework
B.watch
C. write
D.arrive

4
A.breakfast
B.have
C. lunch
D.dinner

5
A.hungry
B.full
C.thirsty
D.big

Bài 2:Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhấtA, B,hoặc C (2,5đ).
1. ________time do you have lunchAt 11.30 a.m.
A. what B.who C.¦When D.where.
2.His brother _______ to work at 6.30 a.m.
A.go B.speaks C. plays D.goes
3.My father _______ lunch at twelve o’clock.
A.have B. eat C.drink D. has.
4.Lili likes orange juice.It’s her favourite_______.
A. food B.drink C.water D. fruit.
6.His favourite food is meat, beef, and chicken. He doesn’t like__________.
A.meat B. fish C. beef D.chicken.
7.You are hungry. You like _________.
A. juice B.coffee C. coke D. noodles.
8. My father _________a factory worker .
A. are B. am C.is D.be
9. He works in a hospital.He is ________.
A. doctor B. an engineer C. a worker D. a teacher.
10.My uncle teaches Informatics. He is________.
A.a nurse B. a student C.a farmer D. a teacher.
Bài 3;Hãy đọc đoạn văn sau và điền “T” vào thông tin đúng, điền “F” vào thông tin sai: ( 2,5 điểm).
Hello. My name is Jonh. I’m from England. I’m eleven years old.
Everyday I get up at 6o’clock .I have some noodles and milk for my breakfast. It’s my favourite food and drink but my sister Linda doesn’t like noodles and milk. She has bread and beef for her breakfast. She likes orange juice. It’s her favourite drink.
1. His name is Jonh.
2. He gets up at 5.30 AM.
3.He has some noodles and milk for his breakfast.
4. His favourite food and drink is rice and apple juice.
5. His sister Linda likes orange juice.
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. ( 2,5 điểm).
1. time/what/ it// is ?.→……………………………………………………………………
2.go to chool/ I/ from/ to / 7am/ 4.30 pm.
→……………………………………………………………………………………………………………
3.my father/ an/ engineer/ is/.→………………………………………………………………..
4.my mother/like/ chicken/doesn’t/ ./
→…………………………………………………………………………………………………………
5. her/ favourite/ is/ drink/ mineral water.
→……………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên coi thi: Phụ huynh HS: ………………………………
1……………………………………..…..
2…………………………………............
Giáo viên chấm: …………………………………………..










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Hien
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)