Đề thi GVG

Chia sẻ bởi Mai Xuân Thủy | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi GVG thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Sơn Động
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Đề thi học sinh giỏi
Môn sinh học: Lớp 9
Phần A: Trắc nghiệm
Câu I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
1. ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) trội không hoàn toàn so với tính trạng quả vàng (a). Cho phép lai như sau:
P: AA x aa
Kết quả thu được sẽ như thế nào?
a. 100% quả đỏ b. 100% quả vàng
c. 1 qủa đỏ, 1 quả vang d. 1 quả đỏ, quả mang tính trang trung gian
2. Diễn biến quá trình nguyên phân theo đúng trình tự sẽ là.
a. Kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau.
b. Kì đầu, kì giữa, kì cuối, kì sau.
c. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
d. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì trung gian.
3. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có chứa nhiễm sắc thể giới tính?
a. Tế bào sinh dưỡng b. Tế bào sinh dục
c. Tế bào thần kinh d. Cả a, b ,c đều đúng
4. Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân của ADN, trường hợp nào sau đây là đúng?
a. A + G = T + X b. A = X ; G = T
c. A + T = G + X d. A + G + T = T + X + G
5. Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển Axit amin?
a. tARN b. mARN
c. rARN d. Cả 3 loại ARN trên.
6. Người bị bệnh tơcnơ, NST giới tính có đặc điểm:
a. XXX b. OX c. OY d. XXY
7. Đơn phân cấu tạo nên các ADN là:
a. Prôtêin b. Ribôxôm
c. Axit amin d. Nuclêôtit
II. Tự luận
Câu I. So sánh quá trình tổng hợp ARN với quá trình nhân đôi của ADN?
Câu II. ở cừu, xét tính trang mầu lông bao gồm lông đen và lông trắng, tính trạng kích thước lông gồm lông dài và lông ngắn. Cho Cừu F1 mang hai tính trạng trên lai với nhau, F2 thu được kết quả sau:
- 94 Cừu lông đen, ngắn.
- 32 Cừu lông đen, dài.
- 31 Cừu lông trắng, ngắn.
- 11 Cừu lông trắng, dài.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
Xác định tính trạng trội, lặn? Phép lai trên tuân theo quy luật di truyền nào?
Xác định kiểu gen, kiểu hình của F1, và viết sơ đồ lai cho phép lai trên?
Câu III. Một gen có chiều dài là 4080 A0 và có hiệu số giữa Ađênin và guanin bằng 10% tổng số nuclêôtit. Xác định:
a. Số vòng xoắn của gen.
b. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen.



































Hướng dẫn chấm môn sinh lớp 9
I. Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Mỗi ý đúng được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuân Thủy
Dung lượng: 25,64KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)