Đề thi GV Tháng 11
Chia sẻ bởi Bế Thị Tài |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GV Tháng 11 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Toán
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
***********************
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a, x : b, - :
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x:
a,, 0,12 x x = b, x : 2,5 = 4
c, x x 0,1 = d, 8,75 x x + 1,25 x x = 20
Bài 3: ( 1 điểm)
Ngày 20 tháng 10 là chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? Bài 4: ( 1 điểm)
Biết trung bình cộng của hai số bằng 185 và biết số lớn hơn số bé 26 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 5: ( 1điểm)
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 6( 2 điểm):
Hai kho thóc chứa tất cả 145 tấn thóc, biết nếu chuyển 12 tấn từ kho A sang kho B thì lúc này số thóc kho A bằng 2/3 số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? Bài 7(2 điểm):
Có một số lít dầu chứa vào can 6 lít thì vừa hết. Nếu chứa vào can 10 lít thì giảm 5 can, thừa 2 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
************************************
ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Tiếng Việt
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
************************
Câu 1(1 điểm):Viết đáp lời khẳng định cho các câu sau (ít nhất là 2 lời đáp)
a, Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ?
- Phải đấy, con ạ.
b, Con báo có trèo cây được không ạ ?
- Được chứ, nó trèo giỏi lắm.
c, Thưa bác, bạn Minh có nhà không a ?
- Có, Minh đang học bài ở trong phòng.
Câu 2( 1 điểm):Đặt câu có sử dụng phép so sánh; nhân hóa; quan hệ từ
Câu 3( 1 điểm)
* Dòng nào dưới đây giải nghĩa từ đúng ?
A, Công dân là người làm trong ngành công nghiệp.
B, Ngư dân là người làm nghề đánh cá.
C, Nông dân là người làm trong ngành nông nghiệp
D, Diêm dân là người làm trong ngành khai thác hải sản.
* Dòng nào dưới đây nói về nghĩa vụ của công dân ?
A, Bảo vệ Tổ Quốc.
B, Chăm sóc thiếu niên nhi đồng.
C, Ngăn chặn các hiện tượng vi phạm pháp luật.
D, Chăm sóc gia đình thương binh, liệt sĩ.
Câu 4(2 điểm):Cho các từ sau: Rực rỡ, núi đồi, ăn, chen chúc, vườn, thành phố, ngọt, đánh đập, dịu dàng.
Hãy xếp các từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a, Dựa vào cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy)
b, Dựa vào từ loại ( danh từ, động từ, tính từ)
Câu 5 ( 1 điểm):Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a, Mùa xuân, những tán lá xanh um che mát cả sân trường.
b, Đến giờ xuất phát, chiêng trống nổi lên thì cả mười con voi lao đầu chạy.
Câu 6 ( 2 điểm) Viết đoạn văn ngắn cho học sinh tham khảo tả cánh đồng lúa quê em sắp vào mùa gặt.
Câu 7 (2 điểm):
a, Qua thực tế giảng dạy đồng chí giáo dục học sinh đạt được mục tiêu, nội dung các kỹ năng giáo dục kỹ năng sống gì cho học sinh lớp mình .
b, Đồng chí hãy nêu sự khác biệt giữa sinh hoạt chuyên môn truyền thống và sinh hoạt chuyên môn mới.
*****************************
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GVG CẤP TRƯỜNG
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a, x :
= : = : 0,25
= = = 0,25
b, - :
= - = - 0,25
= = = 0,25
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x:
a, 0,12 x x =
Môn: Toán
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
***********************
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a, x : b, - :
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x:
a,, 0,12 x x = b, x : 2,5 = 4
c, x x 0,1 = d, 8,75 x x + 1,25 x x = 20
Bài 3: ( 1 điểm)
Ngày 20 tháng 10 là chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? Bài 4: ( 1 điểm)
Biết trung bình cộng của hai số bằng 185 và biết số lớn hơn số bé 26 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 5: ( 1điểm)
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 6( 2 điểm):
Hai kho thóc chứa tất cả 145 tấn thóc, biết nếu chuyển 12 tấn từ kho A sang kho B thì lúc này số thóc kho A bằng 2/3 số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? Bài 7(2 điểm):
Có một số lít dầu chứa vào can 6 lít thì vừa hết. Nếu chứa vào can 10 lít thì giảm 5 can, thừa 2 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
************************************
ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn: Tiếng Việt
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
************************
Câu 1(1 điểm):Viết đáp lời khẳng định cho các câu sau (ít nhất là 2 lời đáp)
a, Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ?
- Phải đấy, con ạ.
b, Con báo có trèo cây được không ạ ?
- Được chứ, nó trèo giỏi lắm.
c, Thưa bác, bạn Minh có nhà không a ?
- Có, Minh đang học bài ở trong phòng.
Câu 2( 1 điểm):Đặt câu có sử dụng phép so sánh; nhân hóa; quan hệ từ
Câu 3( 1 điểm)
* Dòng nào dưới đây giải nghĩa từ đúng ?
A, Công dân là người làm trong ngành công nghiệp.
B, Ngư dân là người làm nghề đánh cá.
C, Nông dân là người làm trong ngành nông nghiệp
D, Diêm dân là người làm trong ngành khai thác hải sản.
* Dòng nào dưới đây nói về nghĩa vụ của công dân ?
A, Bảo vệ Tổ Quốc.
B, Chăm sóc thiếu niên nhi đồng.
C, Ngăn chặn các hiện tượng vi phạm pháp luật.
D, Chăm sóc gia đình thương binh, liệt sĩ.
Câu 4(2 điểm):Cho các từ sau: Rực rỡ, núi đồi, ăn, chen chúc, vườn, thành phố, ngọt, đánh đập, dịu dàng.
Hãy xếp các từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a, Dựa vào cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy)
b, Dựa vào từ loại ( danh từ, động từ, tính từ)
Câu 5 ( 1 điểm):Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a, Mùa xuân, những tán lá xanh um che mát cả sân trường.
b, Đến giờ xuất phát, chiêng trống nổi lên thì cả mười con voi lao đầu chạy.
Câu 6 ( 2 điểm) Viết đoạn văn ngắn cho học sinh tham khảo tả cánh đồng lúa quê em sắp vào mùa gặt.
Câu 7 (2 điểm):
a, Qua thực tế giảng dạy đồng chí giáo dục học sinh đạt được mục tiêu, nội dung các kỹ năng giáo dục kỹ năng sống gì cho học sinh lớp mình .
b, Đồng chí hãy nêu sự khác biệt giữa sinh hoạt chuyên môn truyền thống và sinh hoạt chuyên môn mới.
*****************************
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GVG CẤP TRƯỜNG
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a, x :
= : = : 0,25
= = = 0,25
b, - :
= - = - 0,25
= = = 0,25
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x:
a, 0,12 x x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Tài
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)