Đề thi GLưuTTThơ cụm 13.14
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Thư |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GLưuTTThơ cụm 13.14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: ……….…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Bài
I. Phần trắc nghiệm (90 điểm)
Đáp số
Bài 1
Tìm giá trị số tự nhiên của n để biểu thức sau đây có giá trị lớn nhất
A = 2013 + 980 : ( n - 6).
Bài 2
Tìm số tự nhiên bé nhất viết bởi các chữ số khác nhau và tích các chữ số của nó là 90.
Bài 3
Tính giá trị biểu thức:
(2013 2014 + 2014 2015) (1 +
Bài 4
Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn sao cho mỗi cạnh có 3 hình lập phương nhỏ. Hỏi thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích hình lập phương nhỏ?.
Bài 5
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3.
Bài 6
Nam lấy số bi của mình chia cho các bạn cùng chơi và chia cho mỗi bạn 6 bi, nhưng có một bạn không nhận nên số bạn còn lại được nhận 8 bi. Hỏi bạn Nam đã chia cho các bạn tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 7
Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4, số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số trừ.
Bài 8
Có 35 khách cần sang sông, mỗi thuyền chỉ chở được 9 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số người khách đó?
Bài 9
Một hình thang có đáy bé bằng 21 dm, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 8 dm thì diện tích tăng thêm 32 dm2. Tính diện tích ban đầu.
Bài 10
Cho dãy số 1,2,3,4,5,…x. Tìm x để số lượng chữ số của dãy gấp hai lần số lượng số hạng.
Bài11
Trung bình cộng của tuổi bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi An và tuổi Hồng 25 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Tính tuổi của Hồng.
Bài 12
Có bao nhiêu phân số có tổng tử số và mẫu số là 2010?
Bài 13
Hai thùng dầu có tổng cộng 78 lít. Thùng thứ nhất thêm 3 lít thì sẽ gấp đôi thùng thứ hai. Tìm số dầu lúc đầu của thùng thứ nhất.
Bài 14
Một miếng đất hình chữ nhật, người ta tăng chiều dài thêm 10% và giảm chiều rộng 10%. Hỏi diện tích của miếng đất tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?
Bài 15
Hai người thợ hồ, người thứ nhất làm việc 26 ngày, người người thứ hai làm việc 21 ngày. Người thứ nhất nhận được nhiều hơn người thứ hai là 650.000 đồng. Hỏi người thứ hai nhận được bao nhiêu tiền? (tiền công mỗi ngày của hai người như nhau).
II. Phần Tự luận ( 10 điểm)
Bài 16. Giữa học kì I, lớp 5A có số học sinh dự kiểm tra môn Toán đạt điểm giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Cuối học kì I, có thêm 3 em đạt điểm giỏi nữa nên số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh cả lớp. Hỏi cuối học kì I, lớp 5A có bao nhiêu em đạt điểm giỏi ?
Bài giải :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH………….…………
Số phách:
Số phách:
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi đồng đội)
Thời gian làm bài: 5 phút.
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: …………...…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Đề số 1: Khi nhân một số với 207 Tùng đã quên viết chữ số 0
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH: ………….………
Số phách:
Số phách:
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: ……….…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Bài
I. Phần trắc nghiệm (90 điểm)
Đáp số
Bài 1
Tìm giá trị số tự nhiên của n để biểu thức sau đây có giá trị lớn nhất
A = 2013 + 980 : ( n - 6).
Bài 2
Tìm số tự nhiên bé nhất viết bởi các chữ số khác nhau và tích các chữ số của nó là 90.
Bài 3
Tính giá trị biểu thức:
(2013 2014 + 2014 2015) (1 +
Bài 4
Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn sao cho mỗi cạnh có 3 hình lập phương nhỏ. Hỏi thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích hình lập phương nhỏ?.
Bài 5
Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3.
Bài 6
Nam lấy số bi của mình chia cho các bạn cùng chơi và chia cho mỗi bạn 6 bi, nhưng có một bạn không nhận nên số bạn còn lại được nhận 8 bi. Hỏi bạn Nam đã chia cho các bạn tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 7
Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4, số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số trừ.
Bài 8
Có 35 khách cần sang sông, mỗi thuyền chỉ chở được 9 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số người khách đó?
Bài 9
Một hình thang có đáy bé bằng 21 dm, đáy lớn bằng đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 8 dm thì diện tích tăng thêm 32 dm2. Tính diện tích ban đầu.
Bài 10
Cho dãy số 1,2,3,4,5,…x. Tìm x để số lượng chữ số của dãy gấp hai lần số lượng số hạng.
Bài11
Trung bình cộng của tuổi bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi An và tuổi Hồng 25 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Tính tuổi của Hồng.
Bài 12
Có bao nhiêu phân số có tổng tử số và mẫu số là 2010?
Bài 13
Hai thùng dầu có tổng cộng 78 lít. Thùng thứ nhất thêm 3 lít thì sẽ gấp đôi thùng thứ hai. Tìm số dầu lúc đầu của thùng thứ nhất.
Bài 14
Một miếng đất hình chữ nhật, người ta tăng chiều dài thêm 10% và giảm chiều rộng 10%. Hỏi diện tích của miếng đất tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?
Bài 15
Hai người thợ hồ, người thứ nhất làm việc 26 ngày, người người thứ hai làm việc 21 ngày. Người thứ nhất nhận được nhiều hơn người thứ hai là 650.000 đồng. Hỏi người thứ hai nhận được bao nhiêu tiền? (tiền công mỗi ngày của hai người như nhau).
II. Phần Tự luận ( 10 điểm)
Bài 16. Giữa học kì I, lớp 5A có số học sinh dự kiểm tra môn Toán đạt điểm giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Cuối học kì I, có thêm 3 em đạt điểm giỏi nữa nên số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh cả lớp. Hỏi cuối học kì I, lớp 5A có bao nhiêu em đạt điểm giỏi ?
Bài giải :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
KỲ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP CỤM
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên: ………………………….…..……….….. SỐ BÁO DANH………….…………
Số phách:
Số phách:
PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2013 – 2014 (Phần thi đồng đội)
Thời gian làm bài: 5 phút.
Điểm bài thi:
Bằng số: ……………...…
Bằng chữ: …………...…...….
Giám khảo số 1: Giám khảo số 2:
Đề số 1: Khi nhân một số với 207 Tùng đã quên viết chữ số 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Thư
Dung lượng: 158,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)