ĐỀ THI GKII LỚP 2 MÔN TV-TOÁN NĂM 2009-2010

Chia sẻ bởi Ngô Minh Xuân | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GKII LỚP 2 MÔN TV-TOÁN NĂM 2009-2010 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 3
Năm học: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN (Thời gian……)
Ngày thi: ……………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 3…






Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502 B. 2511 C. 2500 D. 2499

Câu 2: Trong các số: 5607, 5076, 5706, 5760, số lớn nhất là:
A. 5760 B. 5076 C. 5607 D.5706

Câu 3: Ngày 28 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư

Câu 4: Số nào là số thích hợp để điền vào chổ trống.
5m 5cm = ……cm
A. 55 B.550 C. 505 D. 5050

Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm, là:
A. 10cm B. 20cm C. 21cm D. 5cm

Câu 6: Hình bên có số hình vuông là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9






Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
1729 + 3815 7280 – 1738 1726 x 4 7845: 6
…………… …………… ………… ………….
…………… …………… ………… ………….
…………… …………… ………… ………….


Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm).
4530 : 5 x 7 1376 – 49 x 6
…………………………. ………………………..
…………………………. ………………………..
…………………………. ………………………..
Bài 4: 7 bao gạo cân nặng 217 kg. Hỏi 9 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………













ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 2
Năm học: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN (Thời gian……)
Ngày thi: ……………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 2…






I. MÔN: TOÁN.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1:
43 – 26 = ?
a. 27 b. 37 c. 17 d. 69

47 + 48 =?
a. 48 b. 68 c. 95 d. 85

Câu 2:
8 x 4 =?
a. 28 b. 32 c. 34 d. 42

36 : 4 = ?
a. 8 b. 9 c. 7 d. 10

Câu 3:
Một nửa = ?
a. 1 b. 2 c. 1 d. 1
2 3

Một giờ = ? phút.
a. 6 phút b. 30 phút c. 35 phút d. 60 phút




Câu 4: Chu vi hình tam giác ABC là:
a. 37 cm A
b. 38 cm 16 cm 16 cm
c. 40 cm
d. 48 cm B C

B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN: (6 điểm).
Bài 1: Tính (2 điểm).
3 x 9 – 18 = 4 x 8 + 39 =
……………. …………….

30 : 3 x 5 = 5 x 8 : 4 =
……………. ……………

Bài 2: Tìm X (2 điểm).
X + 8 = 8 X – 25 = 25
…………….. ………………
…………….. ………………

8 x X = 16 X : 5 = 5
…………….. ………………
…………….. ………………

Bài 3: (2 điểm)
Có 36 quyển vở chia đều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Minh Xuân
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)