Đề thi GKII 2011-2012
Chia sẻ bởi Trương Minh Bình |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GKII 2011-2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP: 5..... STT : .....
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày thi : 08/3/2012
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm giữa HS nữ và HS cả lớp:
a. 18 % b. 30 % c. 40% d. 60%.
Câu 2 :Diện tích phần tô dậm trong hình 3 là:
12cm
a. 14 cm2 b. 12, 56 m2
c. 21, 98 m2 d. 24 m2 4 cm
7cm
Câu 3 :Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là:
a. 50,24cm b. 25,12cm c. 12,56cm d. 200,96cm
câu 4 :Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
a. 25 dm2 b. 80 dm2 c. 100 dm2 d. 150 dm2
Câu 5 : 0,072 dm2 = ......... cm2 , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
a. 0,72 b. 7,2 c. 72 d. 720
Câu 6 :10. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a. 1,6m3 b. 2,6m3 c. 2,7m3 d. 3,6m3
Câu 7 :Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1 m, chiều cao 1,5 m và diện tích xung quanh là 9m2. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
a. 10,89 m2 b. 12,78 m2 c. 8,28 m2 d. 6,39 m2
Câu 8 : Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có :
a. 12 cạnh, 8 đỉnh, 8 mặt b. 12 cạnh, 8 đỉnh, 6 mặt c. 8 mặt, 6 đỉnh d. 8 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh
Phần II: Tự luận
Bài 1. Viết tên của các hình sau: (1 điểm)
1. .................. .......... 2. ..................... ........ 3. ................................. 4. ......................................
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
a. 213,25 + 23,56 b. 56,21 – 16,17 c. 21,63 x 2,5 d. 26,64 : 3
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:( 1 điểm)
2,5dm3 = ……………...cm3 78,5m3 =……………. ……………..cm3
7,05m2 .= ………m2 ………..dm2 456789cm3 = ………………..m3
Bài 4 : Một hình lập phương có cạnh là 7,3 cm. Tính:
a) Diện tích xung quanh và Diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
b) Thể tích hình lập phương đó. (1,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau : (Có đặt tính) (1 điểm)
a. 3giờ 14 phút + 2 giờ 35 phút b. 32 phút 55 giây – 27 phút 38 giây
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
c. 13 năm 4 tháng x 4 d. 27 phút 36 giây : 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Bình
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)