ĐỀ THI GKII
Chia sẻ bởi Lê Nhật Phương |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hải Vĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2009 -2010
Lớp:5..... Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
1. Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” Viết như sau:
A. 107,42 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,24
2. Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
3. Số lớn nhất trong các số: 8,09 ; 7,99 ; 8,98 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,98 D. 8,9
4. 6cm2 8mm2 = .........mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 608 C. 680 D.6800
5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha
B. 1 km2
C. 10 ha
D. 0,01 km2
Phần II. (5đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
A. 6m25cm =...............m
B. 25 ha =...............km2
2. Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu ha?(3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM - GIỮA KI I
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
1.C
2.D
3.C
4.B
5.C
Phần II. (5đ)
Bài 1. 2điểm(Mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
A.6,25m
B. 0,25km2
Bài 2: 3điểm( Mỗi phép tính, lời giải đúng ghi 0,5điểm)
Bài giải
Đổi 0,48km = 480m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Nửa chu vi vườn cây là:
480 : 2 = 240 (m)
Chiều rộng vườn cây đó là:
(240 : 8 ) 3 = 90(m)
Chiều dài vườn cây là:
240 – 90 = 150(m)
Diện tích vườn cây là:
150 90 = 13500(m2)
13500m2 = 1,35 ha
Hải Vĩnh, ngày 12 tháng 10 năm 2009
Khối trưởng
Lê Nhật Phương
Trường Tiểu học Hải Vĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2009 - 2010
Lớp:5..... Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
Câu 1: Phân số viết dưới dạng STP là:
A. 4,5 B. 8,0
C. 0,8 D. 0,45
Câu 2: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 3: Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19% B. 85% C. 90 % D. 95%
Phần II. (7đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
A. 6giờ 30phút =..............giờ
B. 12 giây =...............phút
2. Tính (2đ)
54,361 + 123,425 97,68 – 35,98
3. Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương trên. (3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM- GIỮA KII
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
Mỗi
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2009 -2010
Lớp:5..... Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
1. Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” Viết như sau:
A. 107,42 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,24
2. Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
3. Số lớn nhất trong các số: 8,09 ; 7,99 ; 8,98 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,98 D. 8,9
4. 6cm2 8mm2 = .........mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 608 C. 680 D.6800
5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha
B. 1 km2
C. 10 ha
D. 0,01 km2
Phần II. (5đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
A. 6m25cm =...............m
B. 25 ha =...............km2
2. Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu ha?(3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM - GIỮA KI I
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
1.C
2.D
3.C
4.B
5.C
Phần II. (5đ)
Bài 1. 2điểm(Mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
A.6,25m
B. 0,25km2
Bài 2: 3điểm( Mỗi phép tính, lời giải đúng ghi 0,5điểm)
Bài giải
Đổi 0,48km = 480m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Nửa chu vi vườn cây là:
480 : 2 = 240 (m)
Chiều rộng vườn cây đó là:
(240 : 8 ) 3 = 90(m)
Chiều dài vườn cây là:
240 – 90 = 150(m)
Diện tích vườn cây là:
150 90 = 13500(m2)
13500m2 = 1,35 ha
Hải Vĩnh, ngày 12 tháng 10 năm 2009
Khối trưởng
Lê Nhật Phương
Trường Tiểu học Hải Vĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2009 - 2010
Lớp:5..... Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
Câu 1: Phân số viết dưới dạng STP là:
A. 4,5 B. 8,0
C. 0,8 D. 0,45
Câu 2: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 3: Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19% B. 85% C. 90 % D. 95%
Phần II. (7đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
A. 6giờ 30phút =..............giờ
B. 12 giây =...............phút
2. Tính (2đ)
54,361 + 123,425 97,68 – 35,98
3. Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương trên. (3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM- GIỮA KII
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
Mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhật Phương
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)