Đề thi GKI toán, TV lớp 1-5

Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi GKI toán, TV lớp 1-5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trường tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lượng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút


Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................

(
I. Đọc hiểu:( 4 điểm)
1/ Nối ô chữ cho phù hợp:











2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ ay hay ây: b....`........ cá; m.....`...... c.......`......
+ ui hay ưi: m.....~........ ng.............; bó c...............
II. Viết ( 9 điểm)
1/ Viết vần:





















2. Viết từ ngữ:








































3. Viết câu:








































Chữ viết ,Trình bày: 1 điểm
Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trường tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lượng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Tiếng Việt lớp 1
(Giáo viên theo dõi học sinh đọc )


Đọc: (6 điểm)

1/ Đọc thành tiếng các vần:(2 điểm)

uôi ; ươi ; iêu ; yêu ; ua

2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:(2 điểm)

ngôi nhà; ngói đỏ; xuôi chiều; vui chơi; khéo tay

3/ Đọc thành tiếng các câu sau:(2 điểm)

Trên trời , sếu bay
Dưới ao, cá lội
Mẹ may áo mới
Bé chạy lon ton .







Giáo viên đọc cho học sinh viết:

Viết vần:( 2 điểm)

uôi ; ươi ; ưi ; oi ; ôi ; ia , ơi

Viết từ ngữ:( 4 điểm)

ngói đỏ ; lúa mùa ; ngà voi ; thợ xây ; buổi tối , suối chảy

Viết câu:( 4 điểm)

Chú bộ đội cưỡi ngựa đi coi bơi sải .
Suối chảy qua khe đá .




Phòng GD-ĐT Thái Thụy
Trường tiểu học Thụy Dân
-----------------------------
Đề kiểm tra chất lượng GKI năm học 2004 - 2005
Môn Toán lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút


Họ và tên : .................................................................................Lớp : ..............................

(
Bài 1 . (2 điểm)
a.Viết các số từ 0 đến 6 .......................................................................................
b.Ghi cách đọc số: 2: hai; 4:............. ; 1:....................; 3: ....................
Bài 2. (1 điểm) : Xếp các số: 6; 3; 2; 4; 0
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:






 b/ Theo thứ tự lớn dần:






Bài 3. Tính :(2 điểm)
2 + 2 = ........... ; 3+ 1 – 4 =.............; 5 – 2 = ...............; 5 – 3 + 2 =...................
3 2 5 4
1 2 4 3
......... .......... .......... ...........
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm)

3 + = 5; 5 - = 4 0+ = 5 3 + 2 - = 2


Bài 5. (2 điểm)


1
Số ?
3

2



Bài 5 :(1 điểm) .
Có .................hình vuông ?
Có ................ hình tam giác ?




* Chữ viết , trình bày : 1 điểm


Phòng GD-ĐT Thái Thụy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 190,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)