Đề thi GKI Toán 4 09_10

Chia sẻ bởi Trương Duy Linh | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi GKI Toán 4 09_10 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:......................................
Lớp :................................................
Trường :.........................................
Số BD :................Phòng :............
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học :2009-2010
Môn : TOÁN 4
Ngày kiểm tra :..........................

GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ



GT 2 ký
STT

......................................................................................................................................................

Điểm bài tập


Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ




STT



ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2đ) : Đặt tính rồi tính:
35764 + 32627 ; 84326 – 32819 ; 1723 x 4 ; 18416 : 4
………….. ………….. ………… …………………
………….. ………….. ………… …………………
………….. ………….. ………… …………………
………….. ………….. ………… …………………
Bài 2. (2đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 4 tấn 67kg = ..............kg
A: 467kg ; B: 4067kg ; C: 4670kg ; D: 4607kg
b. Giá trị chữ số 5 trong số 645370 là:
A: 5 ; B: 500 ; C: 5000 ; D: 50000
c. Trong các số : 567 813 ; 576 138 ; 676 138 ; 667 183 số bé nhất là :
A: 576 138 ; B: 676 138 ; C: 567 813 ; D: 667 183
d. Giá trị của biểu thức : 8000 + 1000 : 2 bằng :
A: 8500 ; B: 4500 ; C: 450 ; D: 850
Bài 3. (3đ) a.Viết các số sau đây :
Bảy trăm triệu năm nghìn ba trăm tám mươi bảy viết là : ................................
Hai mươi hai triệu năm mươi bốn nghìn hai trăm linh tám viết là : ................................ b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút 16 giây = ..................giây ; 40 yến = ................tạ
2 thế kỷ = ..................năm ; giờ = ................phút
Bài 4. (2,5đ): Một lớp học cố 35 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 11 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT






......................................................................................................................................................

Bài 5. (0,5đ) Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua E vuông góc với đường thẳng CD
D


E



C































HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 - GIỮA KỲ 1

Bài 1(2đ). Đúng mỗi bài được 0,5điểm.
Bài 2(2đ). Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5điểm.
Bài 3(3đ). Điền đúng vào dấu chấm mỗi bài được 0,5điểm.
Bài 4(2,5đ). Giải và tính đúng 2 câu. Mỗi câu 1đ. Đáp số đúng mỗi đáp số tính 0,25đ
Bài 5(0,5đ). Vẽ đúng, chính xác 1đ. Vẽ sai không tính điểm

Chú ý : * Nếu bài làm có nhiều chỗ sửa thì trừ điểm như sau :
-Bài có điểm 9 trở lên thì trừ 0,25đ /2 chỗ sửa.
-Bài có điểm 7 đến dưới điểm dưới 9 thì trừ 0,25đ /3 chỗ sửa
-Bài có điểm dưới 7 thì không trừ điểm
- Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ
5,5đ và 5,75đ thành 6đ
--------------------------------

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Duy Linh
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)