De thi GKI L3 Nam12-13
Chia sẻ bởi Đoanthithu Thuy |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de thi GKI L3 Nam12-13 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:......................................
Lớp:.......Trường TH Trần Quốc Toản
Phòng thi: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN TOÁN – Lớp 3
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút
Chữ ký giám thị
Mật mã:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Bài 1: (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn nhất trong các số: 534, 543, 553, 535 là:
A. 534 B. 543 C. 553 D. 535
b) Kết quả của phép trừ 356 - 27 là:
A. 329 B. 392 C. 339 D. 239
c) của 18 lít là ............l
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
d) Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 101 B. 000 C. 100 D. 110
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 694 - 237 b. 42 x 6 c. 96 : 3
………………. …………….. ……………….
………………. …………….. ……………….
……………… …………….. ……………….
……………… …………….. …………………
Bài 3: Tìm X (2đ)
a. 366 – X = 195 b. X : 7 = 56
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… …………………….
Bài 4: (2đ)
Đoạn thẳng AB có độ dài 60cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài của
đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1đ) Tìm một số biết rằng nếu số đó giảm đi 3 lần, được bao nhiêu
lại gấp lên 5 lần thì được kết quả là 40.
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………......
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………..
Họ và tên HS:......................................
Lớp:.......Trường TH Trần Quôc Toản
Phòng thi: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN Tiếng việt – Lớp 3
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút
Chữ ký giám thị
Mật mã:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ Phần đọc hiểu: (4điểm)
Đọc thầm bài “ Người lính dũng cảm” (TV3- tập 1- trang 38, 39). Dựa vào nội dung bài học, hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì ?
a/ Chơi trò đánh trận giả.
b/ Chơi trốn tìm.
c/ Chơi đuổi nhau.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
a/ Chơi trong phòng.
b/ Chơi trong vườn trường.
c/ Chơi trong nhà.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
a/ Sợ hãi.
b/ Lễ phép.
c/ Dũng cảm.
Câu 4: Câu “Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời cho câu
hỏi nào sau đây:
a/ Cái gì ?
b/ Con gì ?
c/ Ai ?
Câu 5: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy đúng?
a/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ học hát, và múa.
b/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa.
c/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi, cầu lông đánh cờ học hát và múa.
Câu 6: Ghi lại tên các sự vật được so sánh với nhau trong câu :
“Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.”
Các sự vật được so sánh với nhau là:........................................................................
...................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Chính tả: (5 điểm).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III/ Tập làm văn: (5 điểm).
Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7câu) kể về gia đình của em với một người bạn mới quen.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3
I/ ĐỌC THẦM (4 điểm):
Câu 1, 2, 3, 4 khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 5, 6 mỗi câu đúng được 1
Lớp:.......Trường TH Trần Quốc Toản
Phòng thi: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN TOÁN – Lớp 3
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút
Chữ ký giám thị
Mật mã:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Bài 1: (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn nhất trong các số: 534, 543, 553, 535 là:
A. 534 B. 543 C. 553 D. 535
b) Kết quả của phép trừ 356 - 27 là:
A. 329 B. 392 C. 339 D. 239
c) của 18 lít là ............l
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
d) Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 101 B. 000 C. 100 D. 110
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 694 - 237 b. 42 x 6 c. 96 : 3
………………. …………….. ……………….
………………. …………….. ……………….
……………… …………….. ……………….
……………… …………….. …………………
Bài 3: Tìm X (2đ)
a. 366 – X = 195 b. X : 7 = 56
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… …………………….
Bài 4: (2đ)
Đoạn thẳng AB có độ dài 60cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài của
đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1đ) Tìm một số biết rằng nếu số đó giảm đi 3 lần, được bao nhiêu
lại gấp lên 5 lần thì được kết quả là 40.
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………......
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………..
Họ và tên HS:......................................
Lớp:.......Trường TH Trần Quôc Toản
Phòng thi: ......................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI
MÔN Tiếng việt – Lớp 3
Năm học: 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút
Chữ ký giám thị
Mật mã:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ Phần đọc hiểu: (4điểm)
Đọc thầm bài “ Người lính dũng cảm” (TV3- tập 1- trang 38, 39). Dựa vào nội dung bài học, hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì ?
a/ Chơi trò đánh trận giả.
b/ Chơi trốn tìm.
c/ Chơi đuổi nhau.
Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ?
a/ Chơi trong phòng.
b/ Chơi trong vườn trường.
c/ Chơi trong nhà.
Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ?
a/ Sợ hãi.
b/ Lễ phép.
c/ Dũng cảm.
Câu 4: Câu “Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời cho câu
hỏi nào sau đây:
a/ Cái gì ?
b/ Con gì ?
c/ Ai ?
Câu 5: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy đúng?
a/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ học hát, và múa.
b/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa.
c/ Ở câu lạc bộ, chúng em chơi, cầu lông đánh cờ học hát và múa.
Câu 6: Ghi lại tên các sự vật được so sánh với nhau trong câu :
“Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.”
Các sự vật được so sánh với nhau là:........................................................................
...................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ Chính tả: (5 điểm).
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III/ Tập làm văn: (5 điểm).
Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7câu) kể về gia đình của em với một người bạn mới quen.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3
I/ ĐỌC THẦM (4 điểm):
Câu 1, 2, 3, 4 khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 5, 6 mỗi câu đúng được 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoanthithu Thuy
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)