De thi GKI- L2 Nam hoc 2012-2013
Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Châu |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De thi GKI- L2 Nam hoc 2012-2013 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….. Thứ ….. ngày….tháng … năm 2012
Lớp 2/….
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 2 GIỮA KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc: “ Phần thưởng”
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Bạn Na có đức tính gì ?
A. Học giỏi, chăm chỉ.
B. Thích làm việc.
C. Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
D. Nhường nhịn bạn bè, có tinh thần vượt khó.
Câu 2: Vì sao bạn Na được nhận phần thưởng?
A. Na ngoan ngoãn, tốt bụng, biết san sẻ và giúp đỡ các bạn.
B. Na học giỏi đều các môn.
C. Na là một cán bộ lớp.
D. Na biết nhường nhịn các bạn
Câu 3: Khi Na nhận phần thưởng, những ai vui mừng?
A. Bố Na.
B. Mẹ Na.
C. Bạn học cùng lớp với Na.
D. Bạn Na, cô giáo, mẹ của bạn Na và cả lớp.
Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
Na là một cô bé tốt bụng.
.....................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm) Nghe viết: Cái trống trường em ( Hai khổ thơ đầu)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................
……………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu giới thiệu về bản thân em.
Gợi ý:
Tên em là gì?
Em học lớp mấy? Trường nào?
Em thích những môn học nào?
Em có những ước mơ gì?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….. Thứ ….. ngày….tháng … năm 2012
Lớp 2/….
BÀI KIỂM TRA TOÁN 2 GIỮA KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
39 + 6 18 + 57 24 + 69 17 + 15
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm)
Số hạng
25
58
49
34
Số hạng
19
16
28
7
Tổng
Bài 3: Số ? ( 1 điểm)
7 + = 12 18 + = 23
+ 6 = 16 + 57 = 64
Bài 4 ( 2 điểm)
7 + 9 .... 8 + 6 14 + 6 ... 17 + 3
4 + 8 ... 5 + 6 28 - 12 ...19 + 6
Bài 5: Bao gạo nặng 85 kg . Bao đậu nhẹ hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao đậu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2 ( 2điểm) Đúng mỗi ô trống của tổng ghi 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 4: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng ghi 1 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 6: D. 6 hình tam giác
.......................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: C Câu 2: A
Câu 3: D Câu 4: Ai là một cô bé tốt bụng?
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Cái trống trường em” ( 5đ)
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn thơ ghi 5 điểm
Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh…trừ
Lớp 2/….
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 2 GIỮA KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc: “ Phần thưởng”
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Bạn Na có đức tính gì ?
A. Học giỏi, chăm chỉ.
B. Thích làm việc.
C. Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
D. Nhường nhịn bạn bè, có tinh thần vượt khó.
Câu 2: Vì sao bạn Na được nhận phần thưởng?
A. Na ngoan ngoãn, tốt bụng, biết san sẻ và giúp đỡ các bạn.
B. Na học giỏi đều các môn.
C. Na là một cán bộ lớp.
D. Na biết nhường nhịn các bạn
Câu 3: Khi Na nhận phần thưởng, những ai vui mừng?
A. Bố Na.
B. Mẹ Na.
C. Bạn học cùng lớp với Na.
D. Bạn Na, cô giáo, mẹ của bạn Na và cả lớp.
Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
Na là một cô bé tốt bụng.
.....................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm) Nghe viết: Cái trống trường em ( Hai khổ thơ đầu)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................
……………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu giới thiệu về bản thân em.
Gợi ý:
Tên em là gì?
Em học lớp mấy? Trường nào?
Em thích những môn học nào?
Em có những ước mơ gì?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….. Thứ ….. ngày….tháng … năm 2012
Lớp 2/….
BÀI KIỂM TRA TOÁN 2 GIỮA KÌ I
Năm học: 2012 – 2013
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
39 + 6 18 + 57 24 + 69 17 + 15
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm)
Số hạng
25
58
49
34
Số hạng
19
16
28
7
Tổng
Bài 3: Số ? ( 1 điểm)
7 + = 12 18 + = 23
+ 6 = 16 + 57 = 64
Bài 4 ( 2 điểm)
7 + 9 .... 8 + 6 14 + 6 ... 17 + 3
4 + 8 ... 5 + 6 28 - 12 ...19 + 6
Bài 5: Bao gạo nặng 85 kg . Bao đậu nhẹ hơn bao gạo 23 kg. Hỏi bao đậu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2 ( 2điểm) Đúng mỗi ô trống của tổng ghi 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 4: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 5: ( 2 điểm)
Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng ghi 1 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 6: D. 6 hình tam giác
.......................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: C Câu 2: A
Câu 3: D Câu 4: Ai là một cô bé tốt bụng?
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) “ Cái trống trường em” ( 5đ)
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn thơ ghi 5 điểm
Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh…trừ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Minh Châu
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)