ĐỀ THI GKI 2 - 2011- 2012
Chia sẻ bởi Hoàng Công Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GKI 2 - 2011- 2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………
Lớp…. Trường Tiểu học Triệu Sơn
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 4 Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C.
b) Phân số nào là tối giản?
A. B. C.
c) Số nào chia hết cho 3 ?
A. 1222 B. 1227 C. 1229
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số hoặc chữ thích hợp (1,5 điểm)
a) 2 ngày 3 giờ = ……………… giờ
b) 4 km2 1000 m2 = …………….m2
c) 123 điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 2 và 3
PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 1. Tính (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
= ……………………………….. = ……………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Một hình bình hành có cạnh đáy 12 cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó (2 đ))
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1đ) Điền một số thích hợp vào chỗ …… của dãy số sau :
1; 3; 5; 9; 17; 31; ….;
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. 1,5 điểm
a) A b) C c) B
Câu 2. 1, 5 điểm
Mỗi chỗ điền đúng 0,5 điểm
a) 2 ngày 3 giờ = …51… giờ
b) 4 km2 1000 m2 = …4001000………m2
c) Hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng là m.
Chiều dài hình chữ nhật đó là…. m
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Không rút gọn kết quả (nếu có) trừ một nửa số điểm của phép tính đó
Bài 2. 2 điểm
Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm
Bài 3. 1 điểm
Tìm được mỗi giá trị của x cho 0, 5 điểm
Bài 4. 1 điểm
Tính được chiều cao hình bình hành: 0,5 điểm
Tính được diện tích và đáp số: 0, 5 điểm
Lưu ý câu trả lời đúng, phép tính đúng và danh số đúng mới cho điểm.
Bài 5. 1 điểm
Học sinh có thể vẽ sơ đồ:
Số tiền Nam được mừng tuổi: │………│……..│………│………..│
mua đồ dùng
│……│…...│..…..│..…..│
ủng hộ
180000 đồng
Sau khi mua đồ dùng Nam còn số tiền là: 180 : 3 × 4 = 240000 (đồng)
Nam nhận được số tiền mừng tuổi là: 240000 : 3 × 4 = 320000 đồng
Đáp số: 320000 đồng
Học sinh có thể trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm
Lưu ý: Bài viết bẩn, sai chính tả, dập xoá… trừ tối đa 1 điểm
Lớp…. Trường Tiểu học Triệu Sơn
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 4 Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C.
b) Phân số nào là tối giản?
A. B. C.
c) Số nào chia hết cho 3 ?
A. 1222 B. 1227 C. 1229
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số hoặc chữ thích hợp (1,5 điểm)
a) 2 ngày 3 giờ = ……………… giờ
b) 4 km2 1000 m2 = …………….m2
c) 123 điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 2 và 3
PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 1. Tính (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
= ……………………………….. = ……………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Một hình bình hành có cạnh đáy 12 cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó (2 đ))
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1đ) Điền một số thích hợp vào chỗ …… của dãy số sau :
1; 3; 5; 9; 17; 31; ….;
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. 1,5 điểm
a) A b) C c) B
Câu 2. 1, 5 điểm
Mỗi chỗ điền đúng 0,5 điểm
a) 2 ngày 3 giờ = …51… giờ
b) 4 km2 1000 m2 = …4001000………m2
c) Hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng là m.
Chiều dài hình chữ nhật đó là…. m
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Không rút gọn kết quả (nếu có) trừ một nửa số điểm của phép tính đó
Bài 2. 2 điểm
Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm
Bài 3. 1 điểm
Tìm được mỗi giá trị của x cho 0, 5 điểm
Bài 4. 1 điểm
Tính được chiều cao hình bình hành: 0,5 điểm
Tính được diện tích và đáp số: 0, 5 điểm
Lưu ý câu trả lời đúng, phép tính đúng và danh số đúng mới cho điểm.
Bài 5. 1 điểm
Học sinh có thể vẽ sơ đồ:
Số tiền Nam được mừng tuổi: │………│……..│………│………..│
mua đồ dùng
│……│…...│..…..│..…..│
ủng hộ
180000 đồng
Sau khi mua đồ dùng Nam còn số tiền là: 180 : 3 × 4 = 240000 (đồng)
Nam nhận được số tiền mừng tuổi là: 240000 : 3 × 4 = 320000 đồng
Đáp số: 320000 đồng
Học sinh có thể trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm
Lưu ý: Bài viết bẩn, sai chính tả, dập xoá… trừ tối đa 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Dũng
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)