ĐỀ THI GK1 LỚP 5.4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK1 LỚP 5.4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1. Hỗn số 20 đọc là:
a. Hai mươi ba phần tư c. Hai mươi và ba phần tư
b. Hai mươi ba phần bốn d. Hai và ba phần tư.
Câu 2: Một trăm linh hai đơn vị, sáu phần mười được viết là;
a) 10,,26 b) 10,62 c) 102,6 d) 1,026
Câu 3. Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là :
a. 34 b. 4 c. d.
Câu 4. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị; chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là :
a. 52,904; b. 52,94; c. 520,94; d. 52,094
Câu 5.Số lớn nhất trong các số :5,798 ; 5,897 ;5,978 ; 5,789 ; 5,879 là :
a). 5,978 b) 5,879 c) 5,789 d) 5,879
Câu 6: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
a. x = 14 b. x = 15 c . x = 16 d. x = 17
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:
Các phân số thập phân là:………………………………………………..
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Chín đơn vị, năm phần mười………………
b) Bốn mươi tám đơn vị,hai phần nghìn………….
c) Bốn trăm linh hai đơn vị, tám mưoi lăm phần nghìn………………
d) Sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm……………………………………
Bài 3: < ,> , =
a) 45,59 dm b).0,52m 53dm
c)14,5dam 1450dm c).13m4mm 13,004m
Bài 4. Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1c ; 2c ;3d ; 4b ,5c ;6c
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Bài 1( 1đ)Các phân số thập phân là: ;
Bài 2 (2đ): Đúng mỗi câu đạt 0,5đ: a) 9,5 b) 48,002 c/ 402.085 d/ 68.03
Bài 3. (2đ) Điền đúng vào mỗi ô trống: 0,5 điểm
a) > 45,59 dm b).0,52m < 53dm
c)14,5dam = 1450dm c). c).13m 4mm = 13,004m
Bài 4: (2đ)Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
Chẳng hạn. Giải:
36 000 đồng gấp 18 000 đồng số lần là::
36 000 : 18 000 = 2 (lần)
Nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì mua được số vải là:
5 x 2 = 10 (m)
Đáp số: 10 (m vải)
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Bài 5: Bài 5: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:đúng mỗi câu ( 0,5đ)
a. 8m9dm7cm =8,97m b.10dm 5 cm 8 mm =1,058m
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1. Hỗn số 20 đọc là:
a. Hai mươi ba phần tư c. Hai mươi và ba phần tư
b. Hai mươi ba phần bốn d. Hai và ba phần tư.
Câu 2: Một trăm linh hai đơn vị, sáu phần mười được viết là;
a) 10,,26 b) 10,62 c) 102,6 d) 1,026
Câu 3. Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là :
a. 34 b. 4 c. d.
Câu 4. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị; chín phần mười và bốn phần trăm” được viết là :
a. 52,904; b. 52,94; c. 520,94; d. 52,094
Câu 5.Số lớn nhất trong các số :5,798 ; 5,897 ;5,978 ; 5,789 ; 5,879 là :
a). 5,978 b) 5,879 c) 5,789 d) 5,879
Câu 6: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
a. x = 14 b. x = 15 c . x = 16 d. x = 17
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:
Các phân số thập phân là:………………………………………………..
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Chín đơn vị, năm phần mười………………
b) Bốn mươi tám đơn vị,hai phần nghìn………….
c) Bốn trăm linh hai đơn vị, tám mưoi lăm phần nghìn………………
d) Sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm……………………………………
Bài 3: < ,> , =
a) 45,59 dm b).0,52m 53dm
c)14,5dam 1450dm c).13m4mm 13,004m
Bài 4. Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1c ; 2c ;3d ; 4b ,5c ;6c
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Bài 1( 1đ)Các phân số thập phân là: ;
Bài 2 (2đ): Đúng mỗi câu đạt 0,5đ: a) 9,5 b) 48,002 c/ 402.085 d/ 68.03
Bài 3. (2đ) Điền đúng vào mỗi ô trống: 0,5 điểm
a) > 45,59 dm b).0,52m < 53dm
c)14,5dam = 1450dm c). c).13m 4mm = 13,004m
Bài 4: (2đ)Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
Chẳng hạn. Giải:
36 000 đồng gấp 18 000 đồng số lần là::
36 000 : 18 000 = 2 (lần)
Nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì mua được số vải là:
5 x 2 = 10 (m)
Đáp số: 10 (m vải)
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Bài 5: Bài 5: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:đúng mỗi câu ( 0,5đ)
a. 8m9dm7cm =8,97m b.10dm 5 cm 8 mm =1,058m
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 235,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)