ĐỀ THI GK 1 LỚP 5.3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK 1 LỚP 5.3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng)
Câu 1: Bốn con gà ,vịt, thỏ, ngỗng cân nặng lần lượt là: 1,85 kg ; 2,1 kg; 3,6 kg ; 3000g. Con vật cân nặng nhất là:
a) Gà b) Vịt c) Thỏ d) Ngỗng
Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a) ; b) ; c) ; d) ;
Câu 3: Trong số nào dưới đây, chữ số 3 có giá trị là ?
a) 0,35 b) 1, 2037 c) 45, 003 d) 21,036
Câu 4: Cho dãy số: 94,65 ; 94,66 ; 95, 65; ……..;95,67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 95,65 b. 95,66
c. 95,76 d. 9,566
Câu 5:Tìm x, sao cho 9,2x18 > 9,2518
a/ x = 6 b/ x = 7 c/ x = 8 d/ Tất cả đều đúng
Câu 6: Diện tích một khu vườn là 5 ha, trong đó diện tích là ao cá. Diện tích ao cá là:
a/ 15000m2 b/ 1500 m2 c/ 150 m2 d/ 150000 m2
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1:
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba trăm mươi bốn mươi lăm đơn vị, bốn mươi sáu phần nghìn :………
Một trăm mười hai đơn vị, tám phần trăm :…………………………………
b/ Đọc số thập phân:
12,065: ……………………………………………………………………
0,1012:……………………………………………………………………..
Bài 2:
a/ Điền dấu: < ; > ; =
7 ……… 8 5 ……. 6
.....................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm hai giá trị của x, biết x là số thập phân, sao cho:
< x <
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5, 231 tấn = .............kg 5 m 6 cm = .................. m
2015 dam2 = ......ha.......dam2 1225 dam2= ..................m2
Bài 4: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày? ( Mức ăn của mỗi người như nhau)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1c , 2c , 3d , 4b , 5d, 6a
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1 : ( 1 đ)
a/ ( 0,5đ): Đúng mỗi câu đạt 0,25đ: 345,046 ; 112,08
b/ (0,5 đ): Đúng mỗi câu đạt 0,25đ:
Mười hai phẩy không trăm sáu mươi lăm
Không phẩy một nghìn không trăm mười hai
Câu 2: ( 2 đ)
a/( 1đ) : 7 < 8 5 > 4
b/ ( 1đ): Đúng mỗi số đạt 0, 5 đ
x = 1,51 ; 1,52 ; …
Câu 3: (2đ) Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ 5231 kg 5,06 m
20 ha 15 dam2 122500 m2
Câu 4: (2đ)
Số người còn lại: 120- 80 = 40 ( người) 0,5 đ
40 người so với 120 người thì giảm số lần:120 : 40 = 3 ( lần) 0,75 đ
Số gạo đó đủ cho số người còn lại ăn trong thời gian:
18 x 3= 54 ( ngày) 0.75 đ
Đáp số: 54 ngày
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian : 30 phút
GT1 kí
SỐ MẬT
MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………
Điểm
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………….....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK1
Chữ kí của GK2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng)
Câu 1: Bốn con gà ,vịt, thỏ, ngỗng cân nặng lần lượt là: 1,85 kg ; 2,1 kg; 3,6 kg ; 3000g. Con vật cân nặng nhất là:
a) Gà b) Vịt c) Thỏ d) Ngỗng
Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a) ; b) ; c) ; d) ;
Câu 3: Trong số nào dưới đây, chữ số 3 có giá trị là ?
a) 0,35 b) 1, 2037 c) 45, 003 d) 21,036
Câu 4: Cho dãy số: 94,65 ; 94,66 ; 95, 65; ……..;95,67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 95,65 b. 95,66
c. 95,76 d. 9,566
Câu 5:Tìm x, sao cho 9,2x18 > 9,2518
a/ x = 6 b/ x = 7 c/ x = 8 d/ Tất cả đều đúng
Câu 6: Diện tích một khu vườn là 5 ha, trong đó diện tích là ao cá. Diện tích ao cá là:
a/ 15000m2 b/ 1500 m2 c/ 150 m2 d/ 150000 m2
Phần 2: Vận dụng và tự luận ....../7 điểm
Bài 1:
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba trăm mươi bốn mươi lăm đơn vị, bốn mươi sáu phần nghìn :………
Một trăm mười hai đơn vị, tám phần trăm :…………………………………
b/ Đọc số thập phân:
12,065: ……………………………………………………………………
0,1012:……………………………………………………………………..
Bài 2:
a/ Điền dấu: < ; > ; =
7 ……… 8 5 ……. 6
.....................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm hai giá trị của x, biết x là số thập phân, sao cho:
< x <
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5, 231 tấn = .............kg 5 m 6 cm = .................. m
2015 dam2 = ......ha.......dam2 1225 dam2= ..................m2
Bài 4: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày? ( Mức ăn của mỗi người như nhau)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần 1: Trắc nghiệm 3 đ
- Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ : 1c , 2c , 3d , 4b , 5d, 6a
Phần 2: Tự luận : 7 đ
Câu 1 : ( 1 đ)
a/ ( 0,5đ): Đúng mỗi câu đạt 0,25đ: 345,046 ; 112,08
b/ (0,5 đ): Đúng mỗi câu đạt 0,25đ:
Mười hai phẩy không trăm sáu mươi lăm
Không phẩy một nghìn không trăm mười hai
Câu 2: ( 2 đ)
a/( 1đ) : 7 < 8 5 > 4
b/ ( 1đ): Đúng mỗi số đạt 0, 5 đ
x = 1,51 ; 1,52 ; …
Câu 3: (2đ) Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ 5231 kg 5,06 m
20 ha 15 dam2 122500 m2
Câu 4: (2đ)
Số người còn lại: 120- 80 = 40 ( người) 0,5 đ
40 người so với 120 người thì giảm số lần:120 : 40 = 3 ( lần) 0,75 đ
Số gạo đó đủ cho số người còn lại ăn trong thời gian:
18 x 3= 54 ( ngày) 0.75 đ
Đáp số: 54 ngày
Nếu thiếu đáp số - 0,25 đ
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………..............
Lớp: …........................
Số BD:……..................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2011 – 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT( ĐỌC) - LỚP 5
Thời gian : 30 phút
GT1 kí
SỐ MẬT
MÃ
GT2 kí
SỐ TT
…………………………………………………………………………………………
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)