ĐỀ THI GK 1 LỚP 4/6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK 1 LỚP 4/6 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:




BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 46 NĂM HỌC 2011 - 2012
Trắc nghiệm
Mức độ nhận thức




4.4
1câu(0,5)





3.3
1câu(0,5)









2.6
1câu(0,5)

1.1
2câu (1)
1.2
1câu (0,5)

1.4
1câu(0,5)
1.5
1câu(0,5)




















2.3
1câu(1)
2.4
4câu(1)

2.6
1câu(2)



1.3
4câu(2)




 Các mạch nội dung kiến thức
Tự luận

Mức độ nhận thức











Cácmạch nội dung kiến thức






GV: VŨ THỊ THẮM





BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 46
NĂM HỌC 2011 - 2012
Trắc nghiệm
Mức độ nhận thức

















2.1
3câu(1,5)







1.2
2câu(1)






Các mạch nội dung kiến thức
Tự luận
Mức độ nhận thức






4.6
1câu(5)



3.3
1câu(0,5)












1.1
1câu(5)
1.2
2câu(2)

1.4
1câu(5)












Tập đọc LTVC chính tả TLV
Các mạch nội dung kiến thức




GV: VŨ THỊ THẮM





Trường TH Sông Mây

Họ tên:…………………

Lớp: 4
 ĐỀ KIỂM TRA GK I
Năm học : 2011-2012
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
 Chữ kí giám thị

GT1:………………

GT2:………………
 STT
……..

Mật mã
………..


Điểm
 Nhận xét
Chữ kí của giám khảo

GK1………………..

GK2…………………

Mật mã ……….





 STT
………


I.Trắc nghiệm:….4 điểm. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất:
1. Số 4 007 103 đọc là:
a. Bốn trăm linh bảy nghìn mười ba.
b. Bốn triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm linh ba.
c. Bốn trăm bảy mươi nghìn một trăm linh ba.
d. Bốn trăm bảy mươi nghìn một trăm mười ba.
2. Số lớn nhất trong các số 587 431; 653 421; 878 259; 157 843
a. 587 431 b. 653 421 c. 878 259 d. 157 843
3. Cho số 8 625 104. Chữ số 2 ở hàng nào, lớp nào?
a. Hàng nghìn, lớp nghìn b. Hàng triệu, lớp triệu
c. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn d. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
4. Cho a = 40; b = 30 giá trị của biểu thức a + b x 3 là:
a. 130 b. 210 c. 100 d. 200
5. Năm 2011 thuộc thế kỉ:
a. XVIII b. XIX c. XX d. XXI
6.Trong các góc dưới đây góc bẹt là:


a. Góc đỉnh O b. Góc đỉnh A c. Góc đỉnh B d. Góc đỉnh C
7. Trung bình cộng của các số: 364 ; 290 ; và 636 là:
a. 327 b. 463 c. 430 d. 360
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a.Con gà nặng khoảng 30kg

b. Con trâu nặng khoảng 3tạ
II/ Vận dụng và bài tập:….. 6 điểm
1 Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 312 089 + 72643 b. 859 084 – 246 937 c. 65321 x 5 d. 4004 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
a. 5 tấn 64kg = …..kg b. 2 phút 20 giây = …. giây
c. 2 thế kỉ = …. năm d. 3 tạ =… yến
3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)