ĐỀ THI GK 1 LỚP 2.2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK 1 LỚP 2.2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 2
Năm học 2011-2012
Mức độ nhậnthức kĩ năng vận dụng
.
2.1
-Đọc thầm hiểu ND đoạn văn , đoạn thơ , bài văn , bài thơ hoặc văn bản thông thường đã học (khoảng 100-120 chữ) trả lời được câu hỏi về ND đoạn , bài 2(1)
1.3
- Nhận biết được các từ chỉ sự vật , hoạt động
2(2).
1.4
-Nhận biết được câu kể Ai là gì ?1(1)
Nội dung kiến thức-kĩ năng
BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2(VIẾT)
NĂM HỌC 2011- 2012
Mức độ nhậnthức kĩ năng vận dụng
3.2 viết được đoạn văn dựa vào câu hỏi gợi ý 1(5)
2.3 Nghe viết được bài chính tả khoảng 35 chữ/ 15 phút
1(5)
TẬP LÀM VĂN + CHÍNH TẢ Nội dung kiến thức-kĩ năng
BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 2
Năm Học : 2011 – 2012
3.1
3.2
3.3
3.1
3.2
3.1
Vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác
3.2
3.1
2.1
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
1(0.5)
2.2
2.3
2.1 Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng
1(1)
2.2
So sánh kèm đơn vị cm, dm.
1(1)
2.1
2.2
Nhận dạng các hình đã học ở các tình huống khác nhau
1(1).
2.1
Giải được toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn
1(2)
1.1
Đọc viết các số đến 100 và bảng cộng, trừ trong phạm vi 20
2(1)
1.2.
Biết kỹ thuật cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
1(0.5)
1.3 Thực hiện cộng trừ trong pham vi 100
1(2)
1.1
Nhận biết dm, kg, lít
1(0.5)
1.2._ Quan hệ giữa dm và cm
1.1
Nhận biết đường thẳng, 3 đường thẳng, Htứ giác, hình tam giác
1.2
1.1- Nhận biết bài toán có lời văn ( có 1 bước tính với phép cộng hoặc phép trừ 1(0.5
Số học và phép tính Đại lượng Hình học Giải toáncó lời văn
Trường TH Sông Mây
Họ và tên:
………………………….
Học sinh lớp:…………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian làm bài:40 phút)
Chữ ký giám thị
GT 1
…………………….
GT 2
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1
……………………
GK 2
……………………
MẬT MÃ
Phần I/ Khoanh tròn ý đúng nhất: (3đ)
1. Tám mươi lăm .
Được viết là
a.85 b.805 c.815 d.850
2. Số 55
Được đọc là
a. Năm mươi năm b.Năm mươi lăm
c. Năm lăm d.Lăm mươi năm
3. 65 + 18 = ?
a. 63 b. 73 c. 83 d. 93
4. 48 – 13 = 35 trong đó Số bị trừ là
a. 13 b.48 c.35 d. Không có số nào
5. Bạn An hái được 25 bông hoa , bạn Bình hái nhiều hơn An 6 bông hoa. Hỏi bạn Bình hái được bao nhiêu bông hoa?
Bình hái được số bông hoa là
a.20 bông hoa b.13 bông hoa c.31 bông hoa d.19 bông hoa
6. Chiều dài các bàn học sinh khoảng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)