đề thi giữa kỳ môn toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Thuận | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: đề thi giữa kỳ môn toán thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Thanh Chương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu học Thanh Thịnh Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Đề thi kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 môn toán lớp 5 năm học 2009 - 2010
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề.)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số "Hai tám phẩy năm mươi sáu" viết như sau:
A. 208, 506 B. 28,506 C. 28,56 D. 208,56

b, Phân số 9/10 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 9,0 B. 0,09 C. 10,9 D. 0,9

c, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.

d, Số bé nhất trong các số: 6,375 6,735 5,912 5,905 là:
A. 6,375 B. 6,735 C. 5,912 D. 5,905

Câu 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 7 m 25 cm = ... m b, 26 ha = ...
c, 3 kg 5 g = ... kg c, 30 g = ... kg

Câu 3. Tính:
a, b, 1c, d,

Câu 4. Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng chiều dài và ít hơn chiều dài 16 m.

Câu 5. Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 36 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

(Học sinh tuyệt đối không được sử dụng máy tính)








Phòng GD & ĐT Thanh Chương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu học Thanh Thịnh Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Đề thi kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 môn toán lớp 4 năm học 2009 - 2010
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề.)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050

b, Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ
A. 7 B. 7 856 C. 700 D. 7 000

c, Số bé nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725

d, Trung bình cộng của các số 36; 42 và 57 là:
A. 39 B. 45 C. 26 D. 40

Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a, 35 269 + 27 485 b, 48 796 + 63 584
c, 80 326 - 45 719 d, 10 000 - 8 989

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
agiờ = ... phút b, 4 phút 20 giây = ... giây
c, kg = ... hg d, 2 kg 30 g = ... g

Câu 4. Tìm x:
a, X - 306 = 504 b, X + 254 = 680
c, X x 3 = 27 d, X : 9 = 8

Câu 5. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 18 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

(Học sinh tuyệt đối không được sử dụng máy tính)






























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Thuận
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)