De thi giua ky I toan 4
Chia sẻ bởi Đinh Ba Lê |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De thi giua ky I toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG HOÁ PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII TRƯỜNG TH: ............................... MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học : 2012 - 2013
( Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS: ...................................................
Số báo danh:...........; Phòng:.......;Lớp : ......
Giám thị 1:...............................
Giám thị 2:...............................
Số phách
Điểm bằng số: .............................................
Điểm bằng chữ:...........................................
Người chấm 1:.........................
Người chấm 2:.........................
Số phách
I: : ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1. Số gồm năm mươi triêụ, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
2. Vai trò của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 50 000 B. 5 000
C. 500 D. 5
3. Số lớn nhất trong các số 24 687 ; 42 678 ; 42 786 ; 24 876 là:
A. 24 687 B. 42 678
C. 42 786 D. 24 876
4. Lớp 4A có 30 học sinh, lớp 4B có 31 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Trung bình mỗi lớp có :
A. 93 học sinh B. 30 học sinh C. 29 học sinh D. 31 học sinh
II: : ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 514625 + 82398 b) 80326- 45719
…………………..... …………………….
…………………..... …………………….
………………….... ……………………..
………………….... …………………......
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Câu 2: Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sin nữ là 25 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sin nữ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học : 2012 - 2013
( Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ tên HS: ...................................................
Số báo danh:...........; Phòng:.......;Lớp : ......
Giám thị 1:...............................
Giám thị 2:...............................
Số phách
Điểm bằng số: .............................................
Điểm bằng chữ:...........................................
Người chấm 1:.........................
Người chấm 2:.........................
Số phách
I: : ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1. Số gồm năm mươi triêụ, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
2. Vai trò của chữ số 5 trong số 715 638 là:
A. 50 000 B. 5 000
C. 500 D. 5
3. Số lớn nhất trong các số 24 687 ; 42 678 ; 42 786 ; 24 876 là:
A. 24 687 B. 42 678
C. 42 786 D. 24 876
4. Lớp 4A có 30 học sinh, lớp 4B có 31 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Trung bình mỗi lớp có :
A. 93 học sinh B. 30 học sinh C. 29 học sinh D. 31 học sinh
II: : ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 514625 + 82398 b) 80326- 45719
…………………..... …………………….
…………………..... …………………….
………………….... ……………………..
………………….... …………………......
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Câu 2: Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sin nữ là 25 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sin nữ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ba Lê
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)